Dịch vụ xây nhà trọn gói
báo giá xây nhà trọn gói xây dựng phần thô tại Hà Nội năm 2022
T |
Nội dung, hạng mục công việc Xây nhà trọn gói năm 2020 (VNĐ) |
Đơn vị tính |
Báo Xây nhà trọn gói năm 2020 (VNĐ) |
Ghi chú: Vật liệu sử dụng Xây nhà trọn gói phần thô |
1 |
Công trình có tổng diện tích > 350 m2 |
m2 |
3.400.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
2 |
Công trình có tổng diện tích 300 - 350 m2 |
m2 |
3.550.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
3 |
Công trình có tổng diện tích 250 - 300 m2 |
m2 |
3.750.000 |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
4 |
Công trình có tổng diện tích < 250 |
m2 |
Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế |
BT thương mác 250, thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Ý…Xi măng xấy trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Hoàng Thạch. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75 |
Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. Đơn giá được tính từ dầu cọc trở lên |
||||
STT | Cách tính diện tích | Đơn vị tính | Ghi chí | |
1 | Móng băng | 40% - 70% | Diện tích mặt sàn | |
2 | Móng đơn | 15% - 30% | Diện tích mặt sàn | |
3 | Móng cọc | 40% - 70% | Diện tích mặt sàn | |
4 | Tầng hầm | 110% - 170% | Diện tích mặt sàn | |
5 | Mái chéo | 1,30% | Diện tích mặt sàn | |
6 | Sân nhà | 30% - 50% |