Đặt banner 324 x 100

Học tiếng Hàn tại Yên Phong, chủ đề đi xin việc


Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phỏng vấn xin việc
  1. 직장: Nơi làm việc.
  2. 직장을 구하다/일자리 찾다취직하다: Tìm việc.
  3. 영업사원: Nhân viên kinh doanh.
  4. 비서: Thư ký.
  5. 면접: Phỏng vấn.
  6. 신체 검사: Kiểm tra sức khỏe.
  7. 이력서: Sơ yếu lý lịch.
  8. 공무원: Công nhân viên chức.
  9. 서류: Hồ sơ.
  10. 자기 소개: Tự giới thiệu bản thân.
  11. 전공: Chuyên ngành.
  12. 학교 성적: Thành tích học tập.
  13. 학점 평군: Điểm bình quân.
  14. 퇴직하다 그만두다: Nghỉ việc.
  15. 아르바이트: Làm thêm.
  16. 직업: Nghề nghiệp.
  17. 한국어 능력: Năng lực tiếng Hàn.
  18. 직장 경험: Kinh nghiệm làm việc.
  19. 판매 경험: Kinh nghiệm bán hàng.
  20. 장단 : Điểm mạnh và điểm yếu.
  21. 최종 결과: Kết quả cuối cùng.
  22. 최종 결정: Quyết định cuối cùng.
  23. 특별한 기술: Kỹ thuật đặc biệt.
  24. 근무시간: Thời gian làm việc.
  25. 통보하다: Thông báo.
  26. 합격이 되다: Trúng tuyển.
  27. 입사하다: Vào công ty.
  28. 공문: Công văn.
  29. 노동계약: Hợp đồng lao động.
  30. 보건보험: Bảo hiểm y tế.
  31. 사회보험: Bảo hiểm xã hội.
  32. 월급: Lương tháng.
  33. 보수: Tiền công.
  34. 상금: Khen thưởng.
  35. 기율: Kỷ luật.
  36. 규칙: Quy tắc.
  37. 면직하다: Bãi nhiệm chức vụ.
  38. 연차휴가: Nghỉ phép.
  39. 출장가다: Đi công tác.
  40. 잔업: Làm thêm.
  41. 조퇴하다: Về sớm.
  42. 근무일: Ngày làm việc.
  43. 지각하다: Đi trễ.
  44. 보너스: Tiền thưởng.
  45. 초과근무 수당: Lương làm thêm ngoài giờ.
  46. 해고: Sa thải.
  47. 해고를 당하다: Bị sa thải.
  48. 기본급여: Lương căn bản.
  49. 건강진단: Khám sức khoẻ.
  50. 최저 봉급: Lương tối thiểu.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC YÊN PHONG
SỐ 19 HUỲNH THÚC KHÁNG, ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN ĐA KHOA YÊN PHONG
HOTLINE: 0349.579.900