Đặt banner 324 x 100

Học tiếng trung tại Atlantic chỉ 149k


  1. Nét ngang: nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.
  2. Nét sổ thẳng: nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.
  3. Nét chấm: một dấu chấm từ trên xuống dưới.
  4. Nét hất: nét cong, đi lên từ trái sang phải.
  5. Nét phẩy: nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.
  6. Nét mác: nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.
  7. Nét gập: có một nét gập giữa nét.
  8. Nét móc: nét móc lên ở cuối các nét khác.