Đặt banner 324 x 100

Học tiếng Trung tại Đại Đồng, từ vựng thông dụng


Danh sách từ vựng tiếng Trung từ 1 – 100 thông dụng
1/ 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc
2/ 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút
3/ 一个 yīgè: một cái, một
4/ 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ
5/ 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định
6/ yīyàng: giống nhau, cũng thế
7/ 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục
8/ 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng
9/ 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít
10/ 丈夫 zhàngfū: chồng
11/ 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời
12/ 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên
13/ 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp
14/ 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa
15/ 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới
16/ 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai
17/ 不同 bùtóng: không giống, không cùng
18/ 不好 bù hǎo: không tốt
19/ 不用 bùyòng: không cần
20/ 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
21/ 不能 bùnéng: không thể, không được
22/ 不行 bùxíng: không được
23/ 不要 bùyào: đừng, không được, chớ
24/ bùguò: cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng mà, có điều
25/ bùcuò: đúng, đúng vậy, không tệ
26/ 世界 shìjiè: thế giới, vũ trụ, trái đất
27/ 并且 bìngqiě: đồng thời, hơn nữa, vả lại
28/ 主意 zhǔyì: chủ kiến , chủ định
29/ 之前 zhīqián: trước, trước khi (thời gian)
30/ 之后 zhīhòu: sau, sau khi
31/ zhī jiān: giữa
32/ yěxǔ: có lẽ, e rằng, biết đâu
33/ 了解 liǎojiě: hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
34/ 事儿 shì er: sự việc
35/ shìshí: sự thực
36/ 事情 shìqíng: sự việc, sự tình
37/ rénmen: mọi người, người ta
38/ rénlèi: loài người, nhân loại
39/ 什么 shénme: cái gì, hả
40/ 今天 jīntiān: ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, trước mắt
41/ 今晚 jīn wǎn: tối nay
42/ 介意 jièyì: để ý, để bụng, lưu tâm
43/ tāmen: bọn họ
44/ 代表 dàibiǎo: đại biểu, đại diện
45/ 以前 yǐqián: trước đây, trước kia, ngày trước
46/ 以及 yǐjí: và, cùng
47/ 以后 yǐhòu: sau đó, về sau, sau này
48/ yǐwéi: tin tưởng, cho rằng
49/ 任何 rènhé: bất luận cái gì
50/ rènwù: nhiệm vụ
51/ 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC ĐẠI ĐỒNG
ĐỐI DIỆN CÂY XĂNG DƯƠNG HÚC, ĐẠI ĐỒNG, TIÊN DU, BN
HOTLINE: 0865.364.826