Đặt banner 324 x 100

Đăng ký khóa học tiếng hàn tại Atlantic Từ Sơn- Cơ hội rinh ngay ưu đãi khủng


1. 안녕? An-nyong? Chào!
2 안녕하세요? An-nyong-ha-sê-yo? Chào bạn?
3. 안녕하십니까? An-nyong-ha-sim-ni-kka? Chào bạn?
4. 만나서 반가워. Man-na-sô- ban-ga-wo.Rất vui được gặp bạn.
5. 만나서 반갑습니다. Man-na-sô- ban-gap-sưm-ni-da. Rất vui được gặp bạn.
6. 처음 뵙겠습니다. Chơ-ưm bop-get-sưm-ni-da. Rất vui lần đầu tiên gặp bạn.
7. 오래간만입니다. Ô-re-gan-man-im-ni-da. Lâu rồi không gặp.
 


Chào hỏi được đánh giá rất quan trọng trong văn hóa ứng xử của người Hàn Quốc
8. 오래간만이에요. Ô-re-gan-man-i-ê-yo. Lâu rồi không gặp
9. 어떻게 지내세요? Ơ-tớt-kê-ji-ne-sệ-yo? Bạn thế nào rồi
10. 잘 지내요. Jal-ji-ne-yo. Tôi bình thường
11. 그저 그래요. Gư-jơ-gư-re-yo. Tàm tạm, bình thường
12. 또 뵙겠습니다. Tô-pôp-ge-ssưm-ni-da. Hẹn gặp lại bạn
13. 미안합니다. Mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi
14. 늦어서 미안합니다. Nư-jơ-sơ- mi-an-ham-ni-da. Tôi xin lỗi, tôi đến muộn.
15. 괜찮습니다. Kuen-chan-ssưm-ni-da. Mọi thứ đều ổn.
16. 괜찮아. Kuen-cha-na-yo. Tôi không sao (tôi ổn)
17. 감사합니다. Gam-sa-ham-ni-da. Cảm ơn
 


Câu nói: "고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da" để thể hiện sự biết ơn, cảm kích
 
 
18. 고맙습니다. Go-map-sưm-ni-da. Cảm ơn
19. 고마워. Go-ma-wo. Cảm ơn.
20. 뭘요. Mwol-yo. Không có chi
21. 아니예요. A-ni-yê-yo.Không có gì.
22. 네/예. Nê/Yê. Vâng
23. 응/어. Eung/ơ. Yeah.
24. 저기요. Jơ-gi-yo. Này
25. 잠깐만요/잠시만요. Jam-kkan-man-yô/Jam-si-man-yô. Làm ơn đợi chút ạ.
26. 아니요/ 아뇨. A-ni-yô/A-nyô. Không
27. 아니. A-ni. Không phải.
 


Hãy chào hỏi nhau mỗi ngày để cuộc sống thêm niềm vui
 
28. 잘 가. Jal ga. Tạm biệt (mình đi đây)
29. 안녕히 가세요. An-nyơng-hi ga-se-yô. Tạm biệt
30. 안녕히 가십시오. An-nyơng-hi ga-sip-si-ô.Tạm biệt
31. 잘 있어. Jal is-sơ. Tạm biệt, tôi đi đây
32. 안녕히 계세요. An-nyơng-hi gyê-sệ-yô. Goodbye