Đặt banner 324 x 100

Học tiếng nhật trở nên dễ dàng hơn tại atlantic yên phong


Từ vựng tiếng nhật về bệnh da liễu

アレルギー: Dị ứng

皮膚炎(ひふえん): Viêm da

乾燥性皮膚炎(かんそうせいひふえん): Viêm da do khô da

湿疹 ( しっしん): Phát ban

田虫 (たむし): Hắc lào

疥癬(かいせん) : Bệnh ghẻ

帯状疱疹(たいじょうほうしん) : Bệnh zona. 

水痘(すいとう): Bệnh thủy đậu 

乾癬(かんせん) : Bệnh vẩy nến

Tên các loại bệnh khác trong tiếng Nhật 

頭痛 ( ずつう): Đau đầu

腰痛 ( ようつう): Đau lưng

ストレス:Stress

胃痛 ( いつう) : Đau dạ dày 

痔 ji : Bệnh trĩ

持病 jibyou : Bệnh có từ trước

インフルエンザ : Cảm cúm

打ち身 ( うちみ): Vết bầm tím

痛風 つうふう: Thống phong, bệnh gút

おたふくかぜ: Quai bị

風邪 ( かぜ): Cảm cúm

花粉症(かふんしょう): Dị ứng phấn hoa

過労( かろう): Làm việc quá sức

ガン: Ung thư 

肺ガン はいがん: Ung thư phổi

切り傷 (きりきず): Vết xước, vết đứt do bị cắt

くしゃみ: Hắt hơi

結核 ( けっかく): Bệnh ho lao

高血圧( こうけつあつ): Huyết áp cao

寒気 (さむけ): Cảm lạnh

心臓病 ( しんぞうびょう): Bệnh tim

せき: Bị ho

ぜんそく: Hen, xuyễn

糖尿病 (とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường 

日本脳炎( にほんのうえん): Viêm não Nhật Bản

のどの炎症(えんしょう): Viêm họng

歯痛 (しつう/はいた): Đau răng

はしか: Bệnh sởi

はしかにかかる: Bị mắc sởi

鼻 (はな) づまり: Nghẹt mũi

日焼け( ひやけ): Cháy nắng

マラリア: Sốt rét  

–  マラリアにかかる: Bị sốt rét

耳 (みみ)の痛み(いたみ): Bệnh đau tai

虫歯 ( むしば): Sâu răng

肩こり: Đau vai

食物アレルギー: Dị ứng thực phẩm

Tên 1 số triệu chứng bệnh bằng tiếng Nhật

喉(のど)/ 歯(は)がいたい: Cổ họng/ răng bị đau

かゆい: Ngứa

食欲がない (しょくよくがない): Không thèm ăn, chán ăn

熱(ねつ)が出(で)る/ 熱がある : Sốt

1 Số từ vựng khác

ウィルス: Virus

うつ病 (utsubyou ): Bệnh truyền nhiễm

感染(かんせん)= うつす: Truyền bệnh, truyền nhiễm

高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao

痛風 (tsuufuu): Bệnh gút 

熱が出た (netsu ga deta): Bị sốt 

痔: Bệnh trĩ 

内痔核 (naiji): Trĩ nội

外痔 (gaiji): Trĩ ngoại

風をひいた (kaze wo hiita): Bị cảm 

カビが原因の脂漏性皮膚炎: Nấm da đầu