Đặt banner 324 x 100

4 tháng học tiếng trung 298k tại Atlantic Yên phong


1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。Néng zhě duō láo

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục / Thà là ngọc nát còn hơn ngói lành : 宁为玉碎,不为瓦全。Nìng wéi yù suì , bù wéi wǎ quán

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。niǔ tóu duì mǎ zuǐ .

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。Xiān lǐ hòu bīn

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。hǔ tóu shé wěi

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。Qiáng cí duó lǐ

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。Quán xīn quán yì

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。Táng bì dāng chē .

9. Dễ như trở bàn tay: 探囊取物。Tàn náng qǔ wù

 

Thành ngữ hay không thể bỏ qua
Thành ngữ hay không thể bỏ qua

10. Nối giáo cho giặc:Vẽ đường cho hươu chạy: 为虎傅翼 wèi hǔ fù yì

11. Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马;殊途同归;百川归海 tiáo tiáo dà lù tōng luó mǎ ; bǎi chuān guī hǎi .

12. Xa hoa trụy lạc : 灯红酒绿 dēng hóng jiǔ lǜ

13. Xa rời thực tế :脱离实际 tuō lí shí jì

14. Xa xôi ngàn dặm : 千里遥遥 qiān lǐ yáo yáo

15. Xả thân cứu người :舍己救人 shě jǐ jiù rén

16. Xả thân vì đại nghĩa : 舍生取义 shě shēng  qǔ yì

17. Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người : 品德优美才是真美  pǐn dé yōu měi cái shì zhēn měi

18. Xấu người hay làm dáng : 丑人爱打扮 chǒu rén ài dǎ bàn

19. Xơ xác tiêu điều : 凋谢零落 diào xiè líng luò

20. Xua chim về rừng, xua cá ra sông:为渊驱鱼,为丛驱雀 wèi yuān qū yú , wèi cóng qū què .

20. Anh em khinh trước, làng nước khinh sau : 家火不起,野火不来 jiā huǒ bù qǐ , yě huǒ bù lái

 

Thành ngữ hay không thể bỏ qua
Thành ngữ hay không thể bỏ qua

 

21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân : 英雄难过美人关 yīng xióng nán guò měi rén guān

22. Xa mặt cách lòng : 别久情疏 bié jiǔ qíng shū

23. Mất bò mới lo làm chuồng : 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井

24. Dục tốc bất đạt : 欲速则不达; 揠苗助长   yù sù zé bù dá ,; yà miáo zhù zhǎng

25. Hữu xạ tự nhiên hương : 有麝自然香,何必当风立  yǒu shè zì rán xiāng , hé bì dāng fēng lì .

26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra : 朱门酒肉臭,路有冻死骨   zhū mén jiǔ ròu chòu , lù yǒu dòng sǐ gǔ

27. Kén cá chọn canh : 拣精拣肥  jiǎn jīng jiǎn féi .

28 .Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi : 学如逆水行舟,不进则退  xué rú nì shuǐ xíng zhòu , bú jìn zé tuì .

29. Hình nhân thế mạng : 替罪羔羊 tì zuì gāo yáng

30. Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng : 弃暗投明 qì àn tóu míng

31.Bỏ của chạy lấy người : 溜之大吉 liū zhī dà jí