Đặt banner 324 x 100

Báo cáo ĐTM dự án nạo vét tu sửa khu nước trước bến cảng tổng hợp Long Sơn Thanh Hóa


Báo cáo ĐTM dự án nạo vét tu sửa khu nước trước bến cảng tổng hợp Long Sơn Thanh Hóa

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG

DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Tên dự án
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư
Kết quả phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
Quy mô của dự án đầu tư
CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Công suất dự án đầu tư
Công nghệ sản xuất vận hành
Sản phẩm của dự án đầu tư
NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NỨỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Hệ thống cấp điện
Hệ thống cấp nứớc
Hóa chất sử dụng
CÁC THÔNG TIN KHÁC
Các hạng mục công trình của dự án
Tổ chức quản lý và vận hành dự án
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Thu gom, thoát nước mưa
Thu gom, thoát nước thải
Xử lý nước thải
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG

CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
PHƯƠNG ÁN PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
Nguồn phát sinh nước thải
Lưu lượng của nước thải tối đa
Dung lượng nước thải:
Thông số và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm theo lượng nước thải:
Vị trí, phương thức xả nứớc thải và nguồn tiếp nhận nước thải
Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN
Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Kế hoạch quan rắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT

Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phạm vi các mốc khống chế dự án

Bảng 1.2. Bảng tổng hợp phụ tải sử dụng điện:
Bảng 1.3. Bảng tổng hợp hệ thống cấp nứớc:
Bảng 1.4. Quy mô các hạng mục công trình dự án
Bảng 2.1: Tải lượng ô nhiễm tối đa của sông Rào Cái có thể tiếp nhận (Ltđ)
Bảng 2.2: Tải lượng chất ô nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận (Lnn)
Bảng 2.3 Khả năng tiếp nhận nước thải của sông Rào Cái
Bảng 3.1. Thống kê lắp đặt hệ thống thu gom nước thải hố chôn lấp:
Bảng 3.2. Thống kê lắp đặt hệ thống thu gom nước thải sân phơi bùn:
Bảng 3.3. Tổng hợp khối lượng thoát nước thải:
Bảng 4.1. Thông số và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm theo dung lượn nước thải
Bảng 5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải
Bảng 5.2 Kế hoạch quan trắc chất thải
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Vị trí thực hiện dự án.

Hình 1.2: Quy trình công nghệ chôn lấp chất thải
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nƣớc mưa chảy tràn
Hình 3.2. Mƣơng thoát nƣớc B500
Hình 3.3. Cống qua đường
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống thu gom nứớc thải
Hình 3.5. Hố bơm 1
Hình 3.6. Mặt cắt hố chôn lấp số 1 hiển thị hệ thống thu gom nứớc thải
Hình 3.7. Mương thoát nứớc B400
Hình 3.8. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại cải tiến
Hình 3.9. Sơ đồ công nghệ Hệ thống XLNT của dự án
Hình 3.10. Module hợp hối hệ thống XLNT
Hình 3.11. Khu vực tập kết bùn và tách nước
Hình 3.12. Sơ đồ quy trình xử lý bùn
Hình 3.13. Lứới chắn rác tại hố bơm số 1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ATLĐ: An toàn lao động
BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT: Bảo vệ môi trƣờng
CHCN: Cứu hộ cứu nạn
CTNH: Chất thải nguy hại
CTR: Chất thải rắn
ĐHQG.TPHCM: Đại học Quốc gia thành phố Hồ Ch Minh
GPMB: Giải phóng mặt bằng
GPMT: Giấy phép môi trường
KHKT: Khoa học  kỹ thuật
KK: Không khí
KT: Kỹ thuật
NL: Nhiên liệu
NXB: Nhà uất bản
PCCC:Phòng cháy chữa cháy
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
TB:Trung bình
TCVN:Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN:Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TMDV:Thương mại dịch vụ
TP:Thành phố
TXLNT:Trạm xử lý nước thải
UBND:Ủy ban nhân dân
VHTN:Vận hành thử nghiệm
VLXD:Vật liệu xây dựng
WHO:Tổ chức Y tế thế giới
XLNT:Xử lý nứớc thải
Xem chi tiết tại đây

Thông tin liên hệ


: CongTyMinhPhuong
:
:
:
: