Đặt banner 324 x 100

Học tiếng trung trở nên thú vị hơn cùng Atlantic Yên Phong


1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về
2. 按兵不动 / àn bīng bù dòng /: Án binh bất động
3. 安分守己 / ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường
4. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp
5. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /: Trăm nghe không bằng một thấy
6. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân
7. 伴君如伴虎 / àn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ
8. 班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ
9. 半途而废 / bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh
10. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

11. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
12. 差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
13. 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn
14. 出生牛犊不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng
15. 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh
16. 此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc
17. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng
18. 调虎离山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn
19. 对牛弹琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt
20. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió

21. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa
22. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính
23. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm
24. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu
25. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát
26. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay
27. 魂飞魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc
28. 浑水摸鱼 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu
29. 家家有本难念的经 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
30. 姜还是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay

31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không
32. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
33. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh
34. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói
35. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy
36. 龙飞凤舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa
37. 落叶归根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội
38. 面朝黄土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
39. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm
40. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què