Đặt banner 324 x 100

Atlantic Yên Phong tặng khóa học tiếng hàn miễn phí


Mẫu câu tiếng Hàn Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
안녕하세요 [an-nyeong-ha-se-yo] Xin chào
안녕히 가세요 [an-nyeong-hi ga-se-yo] Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요 [an-nyeong-hi gye-se-yo] Chào tạm biệt (người ở lại)
안녕히 주무세요 [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] Chúc ngủ ngon
잘지냈어요? [jal-ji-naes-seo-yo?] Bạn có khỏe không?
저는 잘지내요 [jeo-neun jal-ji-nae-yo] Tôi vẫn khỏe
감사합니다 [kam-sa-ham-ni-da] Xin cảm ơn
죄송합니다 [joe-song-ham-ni-da] Xin lỗi
실례합니다 [sil-lye-ham-ni-da] Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
괜찮아요 [gwaen-chan-na-yo]  Không sao đâu 
[ne]  Vâng 
아니요 [a-ni-yo] Không 
알겠어요 [al-ges-seo-yo] Tôi biết rồi
모르겠어요 [mo-reu-ges-seo-yo] Tôi không biết 
처음 뵙겠습니다 [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다 [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] Rất vui được làm quen
도와주세요 [do-wa-ju-se-yo] Hãy giúp tôi
사랑합니다 [sa-rang-ham-ni-da] Tôi yêu bạn
환영합니다 [hwan-yeong-ham-ni-da] Hoan nghênh
행운 [haeng-un]  Chúc may mắn    
[geon-bae]  Cạn ly    
생일 축하합니다 [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da]  Chúc mừng sinh nhật