Đặt banner 324 x 100

Tư vấn lập dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo thịt


Thuyết minh dự án đầu tư trang trại chăn nuôi 24000 con heo thịt

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
Điện thoại: (028) 22142126;                       Fax:   (028) 39118579

V.2. Khối lượng công trình

  1. Nhà nuôi heo thịt: 12 nhà x 18 x 70 = 15.120 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 18m x 70m x 12 nhà = 15.120 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát. Số lượng 1 nhà thiết kế giống nhau. Heo được chăn nuôi trên sàn  BTCT có rãnh có độ dốc ngang 2%, cách sàn 30 – 65cm.

  1. Nhà bo vệ: 6 m2.

Thiết kế 1 tầng, diện tích xây dựng 6 m2, hành lang bao quanh cao hơn nền sân đường nội bộ 0,2m chống nóng bằng gạch lỗ và tấm đan bê tông, được lát gạch ceramic chống trơn. Hành lang bao quanh rộng 0,5m lát gạch đỏ chống trơn hoặc gạch block.

  1. Nhà rửa xe tải và kho dụng cụ: 118,32 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng = 118,32 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Trạm cân xe tải: 40 tấn với diện tích đất xây dựng 71,18 m2

Thiết kế trạm cân tự động kết nối với bộ phận xuất nhập heo.

  1. Phòng cân: 9,6 mchiếm 0,01 diện tích đất.

Chủ động theo dõi cân nặng của đàn heo để điều chỉnh chế độ thức ăn cho phù hợp.

  1. Cổng chính và bảng hiệu
  2. Nhà bảo vệ + sát trùng xe máy: 97,65 m2 Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng  = 97,65 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.
  3. Nhà sát trùng xe tải: = 94 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng = 94 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2 m.

  1. Nhà sát trùng tài xế: 14,50 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng  = 14,50 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Nhà sát trùng khu sinh hoạt: 68,31 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng = 68,31 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Nhà ăn + bếp: 124,51 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng = 124.51 m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic.

  1. Nhà ở 1: 229,84 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dưng = 229,84 m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic.

  1. Nhà ở 2: 199,64 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dưng m x m = 199,64 m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic.

  1. Nhà văn phòng: 121,38 m2

Nhà thiết kế 1 tầng, diện tích xây dưng m x m = 121,38 m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic.

  1. Bể nước 2400m3533.00 m2 chiếm 0,31% diện tích đất.
  2. Tháp nước 50m3:

Có dung tích chứa: 2m x 2.5m x 10m = 50m3. Được đổ bằng BTCT mác 250 và trát bitum chống thấm.

  1. Trạm biến áp
  2. Nhà máy phát điện: số lượng 2 nhà máy; diện tích 114 m2/nhà máy

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 114m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mácvc 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Kho dụng cụ cơ khí: 100,86 m2 chiếm 0,06% diện tích đất.

Nhà 1 tầng, nhà diện tích xây dựng 100,86m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Nhà sát trùng khu sản xuất: 126,47 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 126,47m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Kho thuốc + WC:

Nhà 1 tầng, nhà diện tích xây dựng: 28,56m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Nhà để xác heo: 10,24 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 10,24 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Nhà chứa rác thải nguy hại: 15 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 15m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Đường lùa heo (hệ thống): 2.272,66 m2

Đường dẫn có mái che khung kèo định hình lợp tôn, Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Đài xuất heo: số lượng 2; diện tích 96 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 96m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Đài nhập heo: số lượng 2; diện tích 27 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 27m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Cầu xuất/ nhập heo: 24 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 24m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Cân điện tử: 3 diện tích chiếm 69,71 m2
  2. Silo cám: 12 bộ 145,89 m2.

Thiết bị kế nối với máng ăn tự động.

  1. Đường nội bộ và sân bãi (hệ thống): diện tích chiếm 9,923 m2
  2. Đường đi bộ (hệ thống): diện tích chiếm 448,8 m2
  3. Nhà hủy xác: Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 448,5 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.
  4.  Nhà xuất heo bên trong: số lượng 2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 194,02m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Nhà xuất bán heo bên ngoài:  Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 360,64 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.
  2. Nhà công nhân xuất bán: diện tích 51,52 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 51,52 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Nhà vệ sinh khu xuất bán: diện tích 11,57 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 11,57 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Nhà hủy xác khu xuất bán: diện tích 71,04 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 71,04 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Nhà tắm khu hủy xác: diện tích 6,48 m2

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 6,48 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

  1. Kho cám diện tích 93,3 m2.

Nhà 1 tầng, nhà diện tích xây dựng 7m x 20m = 140m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Hầm Biogas: 25m x 60m x 6m = 6.372 m3.

Hầm Biogas dài 60m, rộng 25 m, sâu 6m, có dung tích chứa khoảng 6.372 m3. Hồ được lót đáy và phủ bề mặt bằng HDPE.

  1. Hồ sinh học 1: 25m x 60m x 6m = 6.372 m3.

Hồ xử lý nước thải (dài 60m, rộng 25m, sâu 6m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

  1. H sinh học số 2: 25m x 70m x 6m = 7.512 m3.

Hồ sinh học có 01 hồ (dài 70 m, rộng 25m, sâu 6m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

  1. Hồ sinh học số 3: 35m x 60m x 6m = 9.468 m3.

Hồ sinh học có 01 hồ (dài 60 m, rộng 35m, sâu 6m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

  1. Hồ chứa nước sau xử lí: 10m x 15m x 3m = 450 m3.

Hồ xử lý nước sau xừ lý (dài  15m, rộng 10m, sâu 3m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

  1. Hồ chứa nước mưa: thể tích 4200 m3

Hồ sinh học có 01 hồ (dài 60 m, rộng 70m, sâu 6m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

  1. Cây xanh cảnh quan: diện tích 103.934,63 m2

Khoảng cách giữa các cây là 1m, khoảng cách giữa các hàng là 1m, các hàng cây được trồng xen kẽ nhau. Ưu tiên các loại cây có khả năng hấp thụ mùi như cây: bạch đàn, ngũ da bì, mít...

  1. Bể ngâm rửa đan: 10 bể

Bể ngâm rửa nắp đan gồm 10 bể, diện tích 4m2/bể, có thể tích 2m x 2m x 1m = 4m3, được đổ bằng BTCT mác 250.

  1. Khu sát trùng trước cổng nhà: 5x10 m, sân bê tông 5x20m.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 5m x 10m = 50m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

  1. Nhà sát trùng cổng phụ: 4x12m:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4m x 12m = 48m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

IX.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư

Tổng mức đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi 24.000 con heo thịt được lập dựa trên Các phương án trong hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án và các căn cứ sau đây :

Tổng mức đầu tư xây dựng công trình được lập trên cơ sở tham khảo các bản chào giá của các Nhà cung cấp VTTB.

IX.2. Nội dung Tổng mức đầu tư

Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng dự án xây dựng Trang trại chăn nuôi heo 24.000 con heo thịt làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.

Tổng mức đầu tư bao gồm: Chi phí xây dựng và lắp đặt, Chi phí vật tư thiết bị; Chi phí tư vấn, Chi phí quản lý dự án & chi phí khác, dự phòng phí 10% và lãi vay trong thời gian xây dựng.

IX.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt

Chi phí xây dựng các công trình, hạng mục công trình;

Chi phí xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công;

IX.2.2. Chi phí thiết bị

Chi phí mua sắm thiết bị công nghệ; chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ; chi phí lắp đặt thiết bị và thí nghiệm, hiệu chỉnh; chi phí vận chuyển, bảo hiểm thiết bị; thuế và các loại phí có liên quan.

Các thiết bị chính, để giảm chi phí đầu tư mua sắm thiết bị và tiết kiệm chi phí lãi vay, các phương tiện vận tải có thể chọn phương án thuê khi cần thiết. Với phương án này không những giảm chi phí đầu tư mà còn giảm chi phí điều hành hệ thống vận chuyển như chi phí quản lý và lương lái xe, chi phí bảo trì bảo dưỡng và sửa chữa…

IX.2.3. Chi phí quản lý dự án:

Chi phí quản lý dự án tính theo Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình.

Chi phí quản lý dự án bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao công trình vào khai thác sử dụng, bao gồm:

IX.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:

Bao gồm:

IX.2.5. Chi phí khác

Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên:

IX.2.6. Dự phòng phí:

IX.2.7. Lãi vay trong thời gian xây dựng:

Bảng: Lãi vay, tỷ lệ vốn và tiến độ huy động vốn  trong thời gian xây dựng

 

 

ĐVT: 1000 VNĐ

Tổng vốn đầu tư trong xây dựng:

150,000,000

Ngàn đồng, Trong đó:

- Vốn góp cổ đông:

45,000,000

Ngàn đồng = 30 % vốn cố định

- Vốn vay thương mại:

105,000,000

Ngàn đồng = 70 % vốn cố định

TT

NỘI DUNG

Năm xây dựng

Tổng

Năm 1

Năm 2

QI

QII

QIII

QIV

QI

QII

1

Tổng vốn huy động

8,068,942

13,187,922

31,790,316

32,581,194

32,581,194

31,790,316

149,999,883

2

Vốn vay trong giai đoạn (70% tổng vốn) + vốn vay lưu động

5,648,260

9,231,545

22,253,221

22,806,836

22,806,836

22,253,221

104,999,918

3

Tiền vốn vay tích  luỹ ở đầu mỗi giai đoạn

5,648,260

14,879,805

37,133,026

59,939,862

82,746,697

104,999,918

 

4

Số tiền lãi phải trả ở đầu mỗi giai đoạn

134,146

353,395

881,909

1,423,572

1,965,234

2,493,748

7,252,005

5

Lãi tích lũy cuối giai đoạn

134,146

487,542

1,369,451

2,793,023

4,758,257

7,252,005

 

 

Thông tin liên hệ


: minhphuongcorp.net
:
:
:
: