Đặt banner 324 x 100

Tên các bộ - ngành trong tiếng nhật


Trung tâm tiếng Nhật Kosei Đánh giá tên những bộ - ngành nghề trong tiếng Nhật này nhé. Đây là chủ đề từ vị SIÊU nhu yếu, Anh chị lấy giấy Note ra để ghi lại hoặc Share lên tường để học dần nhé.

Tên các Bộ - ngành nghề trong tiếng Nhật

bộ ngành trong tiếng nhật, tiếng nhật về bộ ngành

một. 交通運輸省(うんゆしょう):Bộ giao thông tải.

2. 建設省(けんせつしょう):Bộ vun đắp.

3. 財務省(ざいむしょう):Bộ vốn đầu tư.

4. 商業省(しょ:Bộ ngoại giao.

5. 司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp.

6. 外務省(がいむしょう)Bộ quốc phòng.

7. 国防省(こくぼうしょう):うぎょうしょう):Bộ thương nghiệp.

8. 文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông báo.

9. 工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp.

10. 計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và đầu cơ.

nguồn: https://kosei.vn/ten-cac-bo-nganh-trong-tieng-nhat-n156.htm