Đặt banner 324 x 100

Từ vựng tiếng nhật trên bao bì sản phẩm


Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ san sẻ tới Anh chị em các từ vị tiếng Nhật trên bao tị nạnh sản phẩm thường được sử dụng nhé! Thực phẩm đóng gói của Nhật Bản đang rất phổ quát ko chỉ tại Nhật mà còn tại Việt Nam. Nhưng đôi khi bạn gặp vấn đề vì không thể hiểu được cách sử dụng hay các thành phần được ghi trên bao so bì sản phẩm.

từ vựng tiếng nhật trên bao bì sản phẩm, hạn sử dụng trong tiếng nhật

từ vựng tiếng Nhật trên bao so bì sản phẩm

  1. 種類(しゅるい): loại.

  2. 名称(めいしょう): Tên gọi.

  3. 商品名(しょうひんめい): Tên sản phẩm.

  4. 原材料名(げんざいりょうめい) : Tên nguyên liệu.

  5. 内容量(ないようりょう): Khối lượng tịnh.

  6. 賞味期限(しょうみきげん) : Thời hạn sử dụng.

  7. 賞味期限(しょうみきげん)を切(き)れる: Hết hạn sử dụng.

  8. 消費期限(しょうひきげん): Thời hạn sử dụng.

  9. 保存方法(ほぞんほうほう): cách bảo quản.

  10. 主要栄養成分(しゅようえいようせいぶん): Thành phần dinh dưỡng chính yếu.

nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-tren-bao-bi-san-pham-n1412.htm