Phó từ đồng nghĩa trong tiếng nhật
Ngày đăng: 11-08-2023 |
Ngày cập nhật: 11-08-2023
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tổng hợp hơn 114 phó từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật nhé! Trong tiếng Nhật sở hữu một mảng rất lớn đó chính là Phó từ. Tuy ko ảnh hưởng rộng rãi đến ngữ pháp câu nhưng lại góp phần đông quyết định ý nghĩa của câu.
Tổng hợp 114 phó trong khoảng đồng nghĩa trong tiếng Nhật
STT | Phó từ tiếng Nhật đồng nghĩa | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
một | あらゆる | phần đông |
2 | すべて | |
3 | ぜんぶ | |
4 | 相当(そうとう) | khá là |
5 | かなり | |
6 | ずいぶん | |
7 | 幾分(いくぶん) | một chút |
8 | 若干(じゃっかん) | |
9 | 少(すこ)し | |
10 | 一段(いちだん)と | hơn nữa, hơn hẳn |
11 | 一層(いっそう) | |
12 | さらに | |
13 | もっと | |
14 | うんと | rất, khôn xiết |
15 | 大(おお)いに | |
16 | とても |
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-114-pho-tu-dong-nghia-trong-tieng-nhat-n1309.htm