Đặt banner 324 x 100

Từ vựng tiếng nhật phổ biến dùng trong nhà hàng


Trong bài học hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học về từ vựng tiếng Nhật rộng rãi dùng trong nhà hàng, quán ăn và nhắc tên 1 số gia vị và công cụ trong nhà bếp nhé! Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây nào!

từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng quán ăn, từ vựng nhà hàng tiếng nhật

I. Từ vựng những món ăn trong nhà hàng ở Nhật Bản

STT

Tiếng Nhật

Hiragana

Romaji

Tiếng Việt

1 たこ焼き たこやき tako yaki Bánh bạch tuộc nướng
2 焼売 しゅうまい yaki bai Bánh bột làm thịt hấp
3 白菜 はくさい Hakusai bắp cải
4 カボチャ かぼちゃ Kabocha Bí đỏ
5 トマ ト とま と Tomato Cà chua
6 焼き魚 やきざかな yakizakana Cá nướng
7 ナス なす Nasu Cà tím
8 ス ー プ す ー ぷ supu Canh
9 味噌汁 みそしる misoshiru Canh Miso (kiểu Nhật)
10 雑炊 ぞうすい zousui Cháo thập cẩm nấu tại bàn
11 メイン めいん Mein cốt yếu
12 御飯 ごはん gohan Cơm
13 お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス お こめ / ご めし お こ め / ご は ん / ら い す Okome / Gohan / Raisu Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )
14 カレーライス かれーらいす kareraisu Cơm ca ri
15 弁当 べんとう bentou Cơm hộp
16 お握り おにぎり o nigiri Cơm nắm
17 チャーハン ちゃーはん chahan Cơm rang
18 かつ丼 かつどん katsu donburi Cơm suất có làm thịt lợn tẩm bột rán
19 天丼 てんどん tendon Cơm suất sở hữu tôm tẩm bột rán
20 定食 ていしょく teishoku Cơm xuất

nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-pho-bien-dung-trong-nha-hang-quan-an-n307.htm