Từ vựng tiếng nhật phổ biến dùng trong nhà hàng
Ngày đăng: 30-10-2023 |
Ngày cập nhật: 30-10-2023
Trong bài học hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học về từ vựng tiếng Nhật rộng rãi dùng trong nhà hàng, quán ăn và nhắc tên 1 số gia vị và công cụ trong nhà bếp nhé! Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây nào!
I. Từ vựng những món ăn trong nhà hàng ở Nhật Bản
STT |
Tiếng Nhật |
Hiragana |
Romaji |
Tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | たこ焼き | たこやき | tako yaki | Bánh bạch tuộc nướng |
2 | 焼売 | しゅうまい | yaki bai | Bánh bột làm thịt hấp |
3 | 白菜 | はくさい | Hakusai | bắp cải |
4 | カボチャ | かぼちゃ | Kabocha | Bí đỏ |
5 | トマ ト | とま と | Tomato | Cà chua |
6 | 焼き魚 | やきざかな | yakizakana | Cá nướng |
7 | ナス | なす | Nasu | Cà tím |
8 | ス ー プ | す ー ぷ | supu | Canh |
9 | 味噌汁 | みそしる | misoshiru | Canh Miso (kiểu Nhật) |
10 | 雑炊 | ぞうすい | zousui | Cháo thập cẩm nấu tại bàn |
11 | メイン | めいん | Mein | cốt yếu |
12 | 御飯 | ごはん | gohan | Cơm |
13 | お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス | お こめ / ご めし お こ め / ご は ん / ら い す | Okome / Gohan / Raisu | Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu ) |
14 | カレーライス | かれーらいす | kareraisu | Cơm ca ri |
15 | 弁当 | べんとう | bentou | Cơm hộp |
16 | お握り | おにぎり | o nigiri | Cơm nắm |
17 | チャーハン | ちゃーはん | chahan | Cơm rang |
18 | かつ丼 | かつどん | katsu donburi | Cơm suất có làm thịt lợn tẩm bột rán |
19 | 天丼 | てんどん | tendon | Cơm suất sở hữu tôm tẩm bột rán |
20 | 定食 | ていしょく | teishoku | Cơm xuất |
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-pho-bien-dung-trong-nha-hang-quan-an-n307.htm