Đặt banner 324 x 100

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết


Hôm nay, Anh chị em hãy cộng trung tâm tiếng Nhật Kosei Phân tích từ vị tiếng Nhật chủ đề thời tiết. Mùa hè thì sở hữu các mưa rào, nắng và hot nên Các bạn nhớ bảo kê sức khỏe để học tiếng Nhật thật phải chăng nhé!

từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết, tiếng nhật về thời tiết

một. 1 SỐ DANH trong khoảng VỀ THỜI TIẾT

天気 (てんき: tenki): Thời tiết.

天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): dự báo thời tiết.

湿度(しつど):Độ ẩm.

雲 (くも: kumo): Mây.

雨 (あめ: ame): Mưa.

霧 (きり kiri): Sương.

雪 (ゆき: yuki): Tuyết.

氷 (こおり: koori): Băng.

風 (かぜ: kaze): Gió.

虹 (にじ: niji): Cầu vồng.

太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời.

雷 (かみなり: kaminari ): Sấm.

大気 (たいき) : không khí.

大気汚染 (たいきおせん): Ô nhiễm không khí.

気圧 (きあつ): Áp suất.

高気圧 (うきあつ): Áp suất cao.

低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp.

温帯 (おんたい): Ôn đới.

寒帯 (かんたい): Hàn đới.

熱帯 (ねったい): Nhiệt đới.

nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-chu-de-thoi-tiet-n476.htm