Đặt banner 324 x 100

Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3


Anh chị ôn thi N3 đến đâu rồi? Chỉ còn hơn một tháng nữa là chúng ta sẽ bước vào kỳ thi JLPT, hôm nay, Các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng từ Tổng hợp các từ vựng đã thi trong JLPT N3 nhé!

tổng hợp từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3, từ vựng jlpt n3, từ vựng n3 tiếng nhật, tổng hợp từ vựng n3

Tổng hợp từ vị N3 đã thi trong kỳ thi JLPT năm 2012

流(なが)れ: dòng chảy, thời kỳ, tiến trình.

急(いそ)ぎ: khẩn cấp, vội vàng.

動(うご)き: chuyển di, hoạt động.

ストップ: ngừng lại.

セット: thiết lập.

スタート: sự khởi đầu, phát động.

意志(いし): ý chí.

期待(きたい): kì vẳng.

努力(どりょく): cố gắng.

付(つ)き合(あ)う: phối hợp, hẹn hò.

待(ま)ち合(あ)わせる: gặp nhau tại điểm hẹn trước.

別(わか)れる: chia tay, phân chia.

立(た)つ: đứng.

起(お)きる: thức dậy.

始(はじ)まる: bắt đầu, bắt đầu.

参加(さんか): tham gia.

指導(しどう): chỉ đạo.

応援(おうえん): cổ vũ, ủng hộ, động viên.

競争(きょうそう): khó khăn.

移(うつ)る: vận động, chuyển sang.

のぼす: buộc phải, cho lên.

やり直(なお)す: làm cho lại.

取(と)り替(か)える: đổi lại, trao đổi.

握(ふ)る: vẫy (tay).

触(さわ)る: sờ, chạm vào.

ケース: thùng, hộp.

カバー: trang bìa, vỏ bọc.

ラップ: nhạc rap, việc bao gói, túi nhựa để gói.

nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-tu-vung-da-thi-trong-ky-thi-jlpt-n3-n1280.htm