Đặt banner 324 x 100

So sánh tự động từ và tha động từ


Đây là bài viết sẽ giúp bạn phân biệt tự động trong khoảng và tha động từ trong tiếng Nhật!! phương pháp để với thể ghi nhớ là xem đi xem lại nhiều lần thôi, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khởi đầu Nhận định tự động từ tiếng Nhật và tha động từ tiếng Nhật ngay nhé!

phân biệt tự động từ và tha động từ, cách phân biệt tự động từ và tha động từ, tự động từ, tha động từ, tự động từ tiếng nhật, tha động từ tiếng nhật, tự động từ và tha động từ

Tự động từ và tha động trong khoảng là gì?

* Tự động từ: Là động trong khoảng mà ko mang tân ngữ trực tiếp đi kèm, hay còn gọi là nội động từ. Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được đề cập đến bởi động từ, nối giữa động từ và tân ngữ luôn là trợ từ “GA”.

tỉ dụ :

ドアが開きます。Cửa mở.

ドアが閉まります。Cửa đóng.

* Tha động từ: Là động từ đòi hỏi có 1 tân ngữ trực tiếp đi kèm, hay còn gọi là ngoại động trong khoảng. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động, tha động từ với chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động ấy,nối giữa động trong khoảng và tân ngữ luôn là trợ trong khoảng “WO”.

ví dụ :

(私は) ドアを開けます。Tôi mở cửa.

(私は) ドアを閉めます。Tôi đóng cửa.

Phân biệt tự động từ và tha động từ đa dạng

 

Tự động từ/ Nội động từ

Tha động từ/ Ngoại động trong khoảng

khái niệm

1 động trong khoảng chỉ trạng thái, hành động xuất hiện/diễn ra mà ko có/ không rõ chủ ngữ cụ thể.

 

1 động trong khoảng chỉ 1 hành động do một chủ ngữ A ảnh hưởng lên tân ngữ B (người, vật…)

Giới từ

が、は

1/ có các động trong khoảng chỉ với dạng tự động từ

ví dụ đang chạy

Tôi đang chạy. (Trạng thái hành động của tôi)

A-san đang chạy tôi. À không với nghĩa vì chẳng thể với tân ngữ cho hành động chạy.

Động trong khoảng thí dụ

行きます・来ます・働きます・死にます・泣きます

2/ với các động từ chỉ có dạng tha động trong khoảng

tỉ dụ uống trà

Cốc trà đang uống. À ko có nghĩa vì cốc trà không thể tự uống.

A-san đang uống trà. (Bắt bắt buộc mang chủ thể của hành động uống trà.)

Động từ tỉ dụ

飲みます・読みます・食べます・作ります・買います

3/ mang các cặp tha động trong khoảng và tự động từ

thí dụ mẫu cửa

chiếc cửa đang mở. (Trạng thái của mẫu cửa mà không biết rõ/không mang người nào đã mở nó.)

A-san đang mở chiếc cửa. (A-san là chủ ngữ, tác động hàng động “mở” lên dòng cửa.)

nguồn: https://kosei.vn/phan-biet-tu-dong-tu-va-tha-dong-tu-n2214.htm