Đặt banner 324 x 100

Tiếng nhật chuyên ngành cơ khí


Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên lĩnh vực cơ khí cho Anh chị em tu nghiệp sinh, kỹ sư về bên công nghệp, phân phối mãy móc. Note ngay lại những từ vựng chuyên ngành nghề cơ khí tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé Cả nhà.

từ vị tiếng Nhật chuyên ngành nghề cơ khí

tiếng nhật chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng nhật chuyên ngành cơ khí pdf, từ vựng cơ khí tiếng nhật, từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng nhật

một. Tô vít hai cạnh : マイナスドライバー

2. Tô vít 4 cạnh : プラスドライバー

3. Tô viít đầu chụp : ボックスドライバー

4. Sà cầy : バール(小・大)

5. Máy mài : サンダー

6. Dòng đục : だがね

7. Kìm cắt : ニッパ

8. Kìm điện : ペンチ

9. Kìm mỏ nhọn : ラジオペンチ

10. Búa : ハンマ(ポンチ)

11. Búa rà soát : 点検ハンマ

12. Búa nhựa : リッチハンマ

13. Mỏ lết : モンキハンマ

14. Cờ lê : スパナー

15. Bộ cớ lê : 組みスパナー

16. Compa : コンパス

17. Công cụ chỉnh tâm : しの

18. Chiếc choòng đen : ラジットレンチ

19. Chấm dấu : ポンチ

20. Rũa lớn hcn : 平やすり・半丸やすり・三角

nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-co-khi-n1733.htm