Đặt banner 324 x 100

Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Sản Xuất


Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới Cả nhà bài học từ vị tiếng Nhật chuyên lĩnh vực cung ứng nhé! Mọi mặt hàng chúng ta dùng hàng ngày đều là kết quả của thời kỳ cung cấp.

từ vựng tiếng nhật chuyên ngành sản xuất, từ vựng tiếng nhật trong nhà máy sản xuất, từ vựng tiếng nhật trong nhà máy, từ vựng chuyên ngành tiếng nhật
  1. 生産(せいさん)する:Sản xuất.

  2. 製作所(せいさくしょ):Xưởng cung cấp.

  3. 商品(しょうひん):Sản phẩm.

  4. 生産量(せいさんりょう):Sản lượng.

  5. 構成子(こうせいこ): Thành phần.

  6. 製造(せいぞう):Chế tạo.

  7. 原料(げんりょう):Nguyên liệu.

  8. 労働(ろうどう):Lao động.

  9. 労働者(ろうどうしゃ): công nhân.

  10. 農産(のうさん): nông phẩm.

  11. 林産品(りんさんひん):Lâm sản.

  12. 生産費(せいさんひ):Chi phí sản xuất.

  13. 総収入(そうしゅうにゅう):Doanh thu.

  14. 利益(りえき):Lợi nhuận.

  15. 純利益(じゅんりえき):Lợi nhuận thuần.

  16. 黒字(くろじ):Lãi.

  17. 赤字(あかじ)・損(そん): Lỗ.

  18. 書類(しょるい):Chứng từ.

  19. レシート:Hoá đơn.

  20. 能率(のうりつ):Năng suất.

nguồn: https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-san-xuat-n1334.htm