Đặt banner 324 x 100

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ để Kinh tế - Hiệp định TPP


Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề kinh tế qua báo NHK để trau dồi thêm tri thức Kinh tế nhé.

Học tiếng Nhật theo chủ để Kinh tế - hiệp nghị TPP

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề kinh tế, từ vựng kinh tế tiếng nhật

* từ mới

  1. 太平洋(たいへいよう) : thăng bình Dương.

  2. 貿易(ぼうえき):thương mại, kinh doanh.

  3. 関税(かんぜい): thuế quan.

  4. 盛ん(さかん)にする: phổ quát.

  5. サインします: ký.

  6. 決(き)めます: quyết định.

  7. 議会(ぎかい): hội nghị.

  8. 話し合う(はなしあう): đàm luận.

  9. 認(みと)める: hài lòng, đồng ý.

  10. スタートします: bắt đầu.

TPPは、太平洋(たいへいよう)の周り(まわり)にある国(くに)が貿易(ぼうえき)を盛ん(さかん)にするためのルールです。

TPP( hiệp định đối tác xuyên thanh bình Dương) là quy định tự do thương mại giữa các nước khu vực thăng bình Dương.

関税(かんぜい)をなくしたり低(ひく)くしたりします。

quan thuế sẽ được cắt giảm

去年(きょねん)2月(がつ)、日本(にほん)やアメリカなど12の国(くに)がTPPにサインしました。

Tháng 2 năm ngoái, Nhật và Mỹ cộng 12 nước khác đã ký hiệp nghị TPP

nguồn: https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-kinh-te-hiep-dinh-tpp-n1803.htm