Đặt banner 324 x 100

42 Từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ


tránh ăn làm thịt và tăng cường bổ sung chất xơ để sở hữu một cơ thể khỏe mạnh hơn nha!!! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei “bỏ túi” từ vị tiếng Nhật về các chiếc rau củ nhé!

từ vị tiếng Nhật về các mẫu rau củ

từ vựng tiếng nhật về các loại rau củ, rau củ trong tiếng nhật, từ vựng rau củ quả tiếng nhật

STT

Tiếng Việt

Tiếng Nhật (Hiragana/Katakana)

Romaji

1

Đậu cove

インゲン

Ingen

hai

Dưa leo

きゅうり

Kyuuri

3

Măng

竹の子

Take-no-ko

4

Nấm rơm

キノコ

Kinoko

5

Nấm đông cô

しいたけ

Shiitake

6

mộc nhĩ

きくらげ

Kikurage

7

Hành tây

玉ねぎ

Tamanegi

8

Hành lá

長ねぎ

Naganegi

9

Giá đỗ

もやし

Moyashi

10

Mướp

へちま

Hechima

11

khổ qua

ゴーヤ

Gouya

12

Đậu bắp

オクラ

Okura

13

Măng tây

アスパラガス

Asuparagasu (Asparagas)

14

Ngó sen

ハスの根

Hasu-no-ne

15

Củ sen

レンコン

Renkon

nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-ve-cac-loai-rau-cu-n529.htm