Đặt banner 324 x 100

Tổng hợp các mẫu đèn led pha siêu sáng


Tổng hợp những thuật ngữ và khái niệm liên quan về chiếu sáng

Nhiệt độ màu của nguồn sáng ( bóng đèn led pha ) là nhiệt độ của vật bức xạ toàn phần ( vật đen) có cùng độ màu có nguồn sáng.

Nhiệt độ màu được đo bằng đơn vị độ K (Kelvin )
Nhiệt độ màu được tạo thành 9 cấp độ màu khác nhau:

II- Chỉ số hoàn màu – Truyền đạt màu – Colour Rendering Index (CRI)

Chỉ số hoàn màu của nguồn sáng ( bóng đèn) là chỉ số thể hiện mức độ tương đồng giữa sự phân biệt bằng mắt vật màu được chiếu sáng bằng nguồn sáng chuẩn chỉnh và nguồn sáng thử trong những ĐK quan sát nhất định.



Chỉ số hoàn màu (CRI) được tính bằng đơn vị %
sở hữu 6 cấp độ hoàn màu:
Chỉ số hoàn màu (CRI)

100CRI Là ánh sáng ban ngày có màu trung thực tối đa

85-95CRI Chỉ số chuẩn để chiếu sáng trong ngành in ấn, nghành sở hữu liên quan đến màu sắc như : pha chế sơn

70-85CRI Là chỉ số trong chiếu sáng thông dụng trong hầu hết các loại bóng đèn.

50-70CRI Ánh sáng bước đầu làm môi trường xung quanh, vật chuyển đổi màu nhẹ. Thường sử dụng trong chế tạo công nghiệp không cần độ đúng chuẩn màu cao hoặc ít có người hoạt động.

Xem thêm : đèn đường led

0-50CRI Ánh sáng làm đổi khác màu sắc hoàn toàn của vật. Màu trong nhợt nhạt và khác có thực tế

III- Phân loại đèn pha theo phân bố ánh sáng

Góc phân tán ánh sáng là góc giữa những hướng sở hữu cường độ sáng bằng 1/10 Imax biểu hiện trên đường cong phân bố cường độ ánh sáng của bộ đèn được vẽ trong bề mặt đi qua trục tâm của đèn và hướng chứa Imax

a. Góc phân tán ánh sáng rộng
Góc tản sáng rộng là đèn sở hữu góc phân tán ánh sáng ∞ >60 độ

b. Góc phân tán ánh sáng trung bình
Góc tản sáng trung bình là đèn có góc phân tán ánh sáng 30 độ < ∞< 60 độ

c. Góc phân tán ánh sáng hẹp
Góc tản sáng hẹp là đèn sở hữu góc phân tán ánh sáng ∞ < 30 độ

a. Hệ số phản xạ ánh sáng (Coefficient Of Reflectance)
Hệ số phản xạ ánh sáng ρ của một loại nguyên liệu là tỷ số giữa lượng quang thông Fρ phản xạ ra khỏi nguyên liệu và tổng lượng quang thông F của chum tia sáng tới mặt phẳng nguyên vật liệu đó.



ρ = Fρ/F

b. Hệ số hấp thụ ánh sáng (Coefficient Of Absorbtance)
Hệ số hấp thụ ánh sáng ∞ của một loại nguyên vật liệu là tỷ số giữa lượng quang thông F∞ bị hấp thụ bên phía trong vật liệu và tổng lượng quang thông F của chum tia sáng tới mặt phẳng nguyên vật liệu đó.

∞ = F∞/ F

c. Hệ số truyền ánh sáng (Coefficient Of Transmittance)
Hệ số truyền ánh sáng ɽ của một loại nguyên liệu là tỷ số giữa lượng quang thông F ɽ đi xuyên thẳng qua nguyên liệu và tổng lượng quang thông F của chum tia sáng tới bề mặt nguyên liệu đó.