Đặt banner 324 x 100

 Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thép 


 Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thép - Đơn vị tư vấn giấy phép môi trường

Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thép các loại. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất tole, thép các loại mới nhất 2022 theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.
MỤC LỤC
DANH MỤC các từ và các ký hiệu viết tắt.. iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.. v
DANH MỤC CÁC HÌNH.. viii
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.. 1
1.1. Tên chủ cơ sở: 1
1.2. Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất tole, thép các loại 1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở. 7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở. 20
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng. 20
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước. 30
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở. 37
1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án. 37
1.5.2. Máy móc thiết bị sử dụng tại dự án. 47
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 53
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. 53
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường. 53
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ  MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 59
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 62
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa. 62
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 65
3.1.3. Công trình xử lý nước thải 71
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 108
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 132
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 136
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 139
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường. 108
3.6.1. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải 109
3.6.2. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý bụi và khí thải 148
3.6.3. Biện pháp phòng ngừa sự cố tràn đổ, rò rỉ hóa chất 155
3.6.4. Biện pháp phòng ngừa sự cố cháy nổ. 163
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 169
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM... 169
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 171
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 172
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa. 172
4.1.3. Dòng nước thải 173
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn. 174
4.1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận. 174
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 175
4.2.1. Nguồn phát sinh và lưu lượng xả khí thải tối đa. 175
4.2.2. Dòng khí thải 175
4.2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải 177
4.2.4. Vị trí, phương thức xả khí thải 178
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. 181
4.5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung. 181
4.5.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung. 182
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 183
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 183
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 192
5.2.1. Chất lượng khí thải tại nguồn. 192
5.2.2. Chất lượng không khí xung quanh và tiếng ồn. 201
5.2.3. Chất lượng không khí lao động và tiếng ồn. 203
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.. 210
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 210
6.1.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm.. 212
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 212
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật. 213
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường tự động, liên tục. 213
6.2.2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 213
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.. 216
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ   217
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.. 218
PHỤ LỤC
ấy phépGia

DANH MỤC các từ và các ký hiệu VIẾT TẮT

BOD                    : Nhu cầu oxy sinh hóa
BQL                    : Ban quản lý
BTNMT              : Bộ Tài Nguyên & Môi Trường
COD                    : Nhu cầu oxy hóa học
ĐTM                   : Báo cáo đánh giá tác động môi trường
ISO                      : Tổ chức Quốc tế về tiêu chuẩn hoá
HTXL                 : Hệ thống xử lý
PCCC                  : Phòng cháy chữa cháy
QCVN                 : Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
TSS                     : Chất rắn lơ lửng 
TCVN                 : Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND              : Ủy ban nhân dân
UPSC               : Ứng phó sự cố
VHNT             : Vận hành thử nghiệm
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất thép các loại. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất tole, thép các loại mới nhất 2022 theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ các điểm mốc khu đất Dự án. 1
Bảng 1. 2. Sản phẩm và công suất của nhà máy. 7
Bảng 1. 3. Nhu cầu nguyên liệu, hóa chất sử dụng cho các dây chuyền sản xuất của Công ty  20
Bảng 1. 4. Định mức tiêu hao nguyên liệu và hóa chất tại dự án. 23
Bảng 1. 5. Danh mục nhiên liệu và năng lượng sử dụng cho nhà máy. 25
Bảng 1. 6. Thành phần hóa học, đặc tính của nguyên vật liệu và hóa chất sử dụng. 26
Bảng 1. 7. Bảng nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất 31
Bảng 1. 8. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước toàn nhà máy. 34
Bảng 1. 9. Hạng mục công trình của dự án. 38
Bảng 1. 10. Danh mục máy móc thiết bị cho sản xuất của nhà máy. 47
Bảng 2. 1. Chất lượng nước thải sau xử lý. 55
Bảng 2. 2. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt 56
Bảng 2. 3. Tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước. 56
Bảng 2. 4. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải 57
Bảng 2. 5. Khả năng tiếp nhận tải lượng ô nhiễm của nguồn nước suối Siệp. 57
Bảng 2. 6. Khả năng tiếp nhận tải lượng ô nhiễm của nguồn nước sông Đồng Nai 57
Bảng 3. 1. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đã lắp đặt của Công ty. 59
Bảng 3. 2. Tọa độ vị trí đấu nối vào hệ thống thoát nước của khu vực. 62
Bảng 3. 3. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước mưa. 63
Bảng 3. 4. Số liệu chi tiết hệ thống cống thu gom nước thải sinh hoạt 66
Bảng 3. 5. Số liệu chi tiết hệ thống thu gom nước thải sản xuất 67
Bảng 3. 6. Số lượng bể tự hoại của Công ty. 71
Bảng 3. 7. Danh sách các hạng mục công trình hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 100m3/ngày.đêm.. 73
Bảng 3. 8. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt,  công suất 100m3/ngày.đêm.. 74
Bảng 3. 9. Nhu cầu sử dụng hoá chất của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt,  công suất 100m3/ngày.đêm   77
Bảng 3. 10. Danh sách các hạng mục công trình hệ thống xử lý nước thải sản xuất, công suất 700m3/ngày.đêm.. 80
Bảng 3. 11. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải sản xuất, công suất 700m3/ngày.đêm.. 83
Bảng 3. 12. Nhu cầu sử dụng hoá chất của hệ thống xử lý nước thải sản xuất,  công suất 700m3/ngày.đêm   100
Bảng 3. 13. Các thông số quan trắc trạm quan trắc tự động nước thải 101
Bảng 3. 14. Danh mục thiết bị hệ thống quan trắc nước thải tự động. 101
Bảng 3. 15. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý hơi axit phát sinh từ hệ thống tuần hoàn tái sinh axit ARP (công suất 3.200 lít/h), công suất 7.300 m3/giờ. 110
Bảng 3. 16. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý hơi dầu phát sinh từ  máy cán nguội - xưởng tole cán nguội 1, công suất 120.000 m3/giờ. 112
Bảng 3. 17. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý hơi dung môi phát sinh từ  công đoạn sơn, sấy sau khi phủ sơn tole - xưởng tole mạ màu 2. 115
Bảng 3. 18. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý hơi axit phát sinh từ dây chuyền tẩy rửa axit, công suất 2.500m3/giờ. 117
Bảng 3. 19. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý hơi hóa chất phát sinh trong quá trình tẩy rửa alkali của xưởng tole mạ kẽm 1, công suất 30.000 m3/giờ. 119
Bảng 3. 20. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống hơi hóa chất phát sinh trong quá trình tẩy rửa alkali của xưởng tole mạ kẽm 1, công suất 30.000 m3/giờ. 121
Bảng 3. 21. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý hơi crom phát sinh từ bể phủ crom của xưởng tole mạ kẽm 2, công suất 9.000 m3/giờ. 124
Bảng 3. 22. Danh sách máy móc thiết bị của hệ thống xử lý hơi dầu từ máy cán nguội - xưởng tole cán nguội 2, công suất 150.000 m3/giờ. 127
Bảng 3. 23. Danh sách máy móc thiết bị hệ thống xử lý khí thải từ công đoạn hàn mép nguyên liệu của dây chuyền sản xuất thép ống 1, công 630 m3/giờ. 129
Bảng 3. 24. Danh sách máy móc thiết bị hệ thống xử lý khí thải từ công đoạn hàn mép nguyên liệu của dây chuyền sản xuất thép ống 3, công 630 m3/giờ. 132
Bảng 3. 25. Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh tại Công ty. 132
Bảng 3. 26. Số lượng thùng rác chứa chất thải rắn sinh hoạt tại Công ty. 134
Bảng 3. 27. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại Công ty. 137
Bảng 3. 28. Kế hoạch kiểm tra, giám sát các nguồn nguy cơ xảy ra sự cố nước thải 142
Bảng 3. 29. Quy trình ứng phó sự cố hệ thống XLNT.. 144
Bảng 3. 30. Một số sự cố và biện pháp khắc phục thường gặp của HTXLNT.. 146
Bảng 3. 31. Các hạng mục tận dụng và xây mới hồ sự cố nước thải 147
Bảng 3. 32. Kế hoạch kiểm tra, giám sát các nguồn nguy cơ xảy ra sự cố bụi và khí thải 149
Bảng 3. 33. Quy trình ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý bụi và khí thải 153
Bảng 3. 34. Danh sách thiết bị ứng phó sự cố khí thải 155
Bảng 3. 35. Phương tiện, thiết bị ứng phó sự cố rò rỉ hóa chất 162
Bảng 3. 36. Nguồn cung cấp nước phòng cháy chữa cháy của công ty. 166
Bảng 3. 37. Phương tiện, thiết bị ứng phó sự cố PCCC.. 166
Bảng 3. 38. Các công trình bảo vệ môi trường của dự án đã được điều chỉnh, thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt 169
Bảng 4. 1. Các công trình bảo vệ môi trường của Công ty đề nghị cấp phép. 171
Bảng 4. 2. Bảng lưu lượng nước thải của Công ty. 172
Bảng 4. 3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn. 174
Bảng 4. 4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn. 177
Bảng 4. 5. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường. 179
Bảng 4. 6. Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh tại Công ty. 180
Bảng 4. 7. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại của nhà máy. 180
Bảng 4. 8. Tiếng ồn phát sinh đảm bảo theo yêu cầu bảo vệ môi trường. 182
Bảng 4. 9. Độ rung phát sinh đảm bảo theo yêu cầu bảo vệ môi trường. 182
Bảng 5. 1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải của hệ thống XLNT sinh hoạt công suất 100 m3/ngày.đêm từ năm 2020 đến quý 02/2022. 184
Bảng 5. 2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải của hệ thống XLNT sản xuất công suất 700 m3/ngày.đêm từ năm 2020 đến quý 02/2022. 188
Bảng 5. 3. Vị trí lấy mẫu và các thông số đo đạc, phân tích chất lượng khí thải  tại nguồn  192
Bảng 5. 4. Kết quả đo đạc chất lượng khí thải tại nguồn năm 2020. 193
Bảng 5. 5. Kết quả đo đạc chất lượng khí thải tại nguồn năm 2021. 195
Bảng 5. 6. Kết quả đo đạc chất lượng khí thải tại nguồn quý 1,2/2022. 199
Bảng 5. 7. Kết quả đo đạc chất lượng không khí xung quanh và tiếng ồn của Công ty từ năm 2020 đến quý 2/2022. 202
Bảng 5. 8. Vị trí lấy mẫu và các thông số đo đạc, phân tích chất lượng không khí  lao động và tiếng ồn  203
Bảng 5. 9. Kết quả đo đạc chất lượng không khí khu vực sản xuất năm 2020. 204
Bảng 5. 10. Kết quả đo đạc chất lượng không khí khu vực sản xuất năm 2021. 206
Bảng 5. 11. Kết quả đo đạc chất lượng không khí khu vực sản xuất quý 1,2/2022. 208
Bảng 6. 1. Các công trình không thuộc đối tượng thực hiện vận hành thử nghiệm.. 210
Bảng 6. 2. Kế hoạch quan trắc bụi tại công đoạn hàn mép nguyên liệu của dây chuyền sản xuất thép ống 1 và 3. 212
Bảng 6. 3. Chương trình quan môi trường trắc định kỳ đối với nước thải 213
Bảng 6. 4. Chương trình quan môi trường trắc định kỳ đối với khí thải tại nguồn. 214
Bảng 6. 5. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm của Công ty. 216
Mẫu giấy phép môi trường mới nhất 2022 theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP Luật Bảo vệ môi trường.

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1. 1.Vị trí của dự án. 3
Hình 1. 2. Sơ đồ vị trí khu đất thực hiện dự án. 4
Hình 1. 3. Một số hình ảnh các đối tượng tiếp giáp Dự án. 5
Hình 1. 4. Các sản phẩm và mối liên hệ các phân xưởng trong Công ty. 7
Hình 1. 5. Quy trình công nghệ sản xuất thép ống đen. 9
Hình 1. 6. Quy trình công nghệ sản xuất thép ống 16 inch. 11
Hình 1. 7. Quy trình tổng thể công nghệ sản xuất tole tráng kẽm.. 12
Hình 1. 8. Quy trình tẩy rửa tole. 13
Hình 1. 9. Quy trình cán nguội tole. 14
Hình 1. 10. Quy trình tráng kẽm.. 15
Hình 1. 11. Quy trình công nghệ sản xuất tole mạ màu. 18
Hình 1. 12. Một số sản phẩm của dự án. 20
Hình 1. 13. Hình ảnh các nhà xe và đường nội bộ của nhà máy. 42
Hình 1. 14. Trạm điện 10 kVA.. 43
Hình 2. 1. Hình ảnh suối Siệp. 54
Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom và thoát nước mưa của Công ty. 63
Hình 3. 2. Hình ảnh hệ thống thu gom và thoát nước mưa của Công ty. 64
Hình 3. 3. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của Công ty. 65
Hình 3. 4. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sản xuất về hệ thống XLNT sản xuất  công suất 130 m3/ngày.đêm của Công ty. 66
Hình 3. 5. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sản xuất về hệ thống XLNT sản xuất  công suất 700 m3/ngày.đêm của Công ty. 67
Hình 3. 6. Hình ảnh hệ thống thu gom nước thải sản xuất của Công ty. 69
Hình 3. 7. Sơ đồ thoát nước thải của Công ty. 70
Hình 3. 8. Hình ảnh hệ thống thoát nước thải sau xử lý của Công ty. 70
Hình 3. 9. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, công suất 100 m3/ngày. 72
Hình 3. 10. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 100 m3/ngày.đêm.. 73
Hình 3. 11. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất, công suất 700 m3/ngày đêm. 78
Hình 3. 12. Hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 700 m3/ngày.đêm.. 80
Hình 3. 13. Hệ thống quan trắc tự động. 108
Hình 3. 14. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý hơi axit phát sinh từ hệ thống tuần hoàn tái sinh axit ARP (công suất 3.200 lít/h), công suất 7.300 m3/giờ. 109
Hình 3. 15. Tháp hấp thụ hơi axit tại hệ thống tái sinh axit ARP và ống thải 110
Hình 3. 16. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý hơi dầu từ máy cán nguội - xưởng tole cán nguội 1, công suất 120.000 m3/giờ. 111
Hình 3. 17. Hệ thống xử lý hơi dầu từ máy cán nguội - xưởng tole cán nguội 1,  công suất 120.000 m3/giờ. 112
Hình 3. 18. Sơ đồ công nghệ hệ thống hơi dung môi phát sinh từ công đoạn sơn, sấy sau khi phủ sơn tole - xưởng tole mạ màu 2, công suất 96.000 m3/giờ. 114
Hình 3. 19. Hệ thống xử lý hơi dung môi phát sinh từ công đoạn sơn, sấy sau khi phủ sơn tole – xưởng tole mạ màu 2, công suất 96.000 m3/giờ. 115
Hình 3. 20. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý hơi axit phát sinh từ dây chuyền  tẩy rửa axit, công suất 2.500m3/giờ. 116
Hình 3. 21. Khu vực tẩy rửa axit – chuyền tẩy rửa axit 117
Hình 3. 22. Sơ đồ công nghệ hệ thống hơi hóa chất phát sinh trong quá trình  tẩy rửa alkali của xưởng tole mạ kẽm 1, công suất 30.000 m3/giờ. 118
Hình 3. 23. Hệ thống xử lý khí thải công đoạn tẩy rửa alkali – xưởng tole tráng kẽm 1. 119
Hình 3. 24. Sơ đồ công nghệ hệ thống hơi hóa chất phát sinh trong quá trình  tẩy rửa alkali của xưởng tole mạ kẽm 2, công suất 30.000 m3/giờ. 120
Hình 3. 25. Hệ thống xử lý khí thải công đoạn tẩy rửa alkali – xưởng tole tráng kẽm 2. 121
Hình 3. 26. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý hơi crom phát sinh từ bể phủ crom của xưởng tole mạ kẽm 2, công suất 9.000 m3/giờ. 123
Hình 3. 27. Hệ thống xử lý khí thải công đoạn phủ crom – xưởng tole tráng kẽm 2. 123
Hình 3. 28. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý hơi dầu từ máy cán nguội - xưởng tole cán nguội 1, công suất 150.000 m3/giờ. 125
Hình 3. 29. Hệ thống xử lý hơi dầu - xưởng tole cán nguội 2. 126
Hình 3. 30. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý xử lý bụi công đoạn hàn mép nguyên liệu của dây chuyền sản xuất thép ống 1, công suất 630 m3/giờ. 128
Hình 3. 31. Hệ thống xử lý xử lý bụi công đoạn hàn mép nguyên liệu của dây chuyền sản xuất thép ống 1. 129
Hình 3. 32. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý xử lý bụi công đoạn hàn mép nguyên liệu của dây chuyền sản xuất thép ống 3, công suất 630 m3/giờ. 130
Hình 3. 33. Hệ thống xử lý xử lý bụi công đoạn hàn mép nguyên liệu của dây chuyền sản xuất thép ống 2. 131
Hình 3. 34. Khu vực chứa rác sinh hoạt 134
Hình 3. 35. Khu vực chứa rác công nghiệp thông thường. 136
Hình 3. 36. Tổng thể khu nhà rác tập trung của công ty. 139
Hình 3. 37. Khu vực chứa rác nguy hại 139
Hình 3. 38. Quy trình ứng phó sự cố của hệ thống xử lý nước thải 144
Hình 3. 39. Các hồ sự cố nước thải 147
Hình 3. 40. Quy trình ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý bụi và khí thải 152
Hình 3. 41. Một số hình ảnh kho chứa hóa chất của Công ty. 156
Hình 3. 42. Quy trình ứng phó sự cố tràn đổ hóa chất 162
Hình 3. 43. Một số hình ảnh thiết bị phòng cháy chữa cháy. 168
Hình 3. 44. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ. 168

Thông tin liên hệ


: Minhphuongcorp
:
:
:
: