Thông tin giá thép xây dựng mới nhất ngày hôm nay - vlxd thanh thủy
Thép xây dựng là vật liệu rất cần thiết và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự vững chắc cho kết cấu của các công trình hiện nay. Chúng có khả năng chịu được lực lớn, độ bền và độ cứng cao, dễ dàng thi công lắp đặt. Trên thị trường hiện nay, mức giá của thép dùng trong xây dựng luôn không ngừng biến động mỗi ngày, tùy theo tình hình giá vật liệu thế giới. Do đó, để giúp các chủ thầu công trình, doanh nghiệp, người tiêu dùng có thể nắm được thông tin giá thép nhanh chóng và chính xác nhất, VLXD Thanh Thủy xin gửi đến tất cả khách hàng bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay tại đơn vị của chúng tôi.
VLXD Thanh Thủy cung cấp bảng giá thép xây dựng mới nhất hôm nay, ngày 31/12/2022
VLXD Thanh Thủy cung cấp đầy đủ các loại thép xây dựng trên thị trường
Tùy vào từng mục đích sử dụng trong công trình, vật liệu thép sẽ được chế tạo thành nhiều loại khác nhau, bao gồm:
1. Thép thanh vằn
Đây là loại thép phổ biến nhất và cũng là quan trọng nhất đối với các công trình xây dựng. Với ưu điểm cứng chắc, kháng oxy hóa, chịu lực, chịu nhiệt tốt, thép thanh vằn thường được chọn để làm thành khung sườn cho công trình.
Thép thanh vằn là vật liệu được sử dụng nhiều nhất tại các công trình
2. Thép cuộn
Bên cạnh thép thanh vằn, thép cuộn cũng là một loại thép xây dựng được sử dụng để làm bê tông cốt thép cho các tòa nhà, nhà ở, đường cao tốc, công trình thủy điện, xây dựng cầu đường…
3. Thép ống
Thép ống có cấu trúc rỗng bên trong, trọng lượng nhẹ, thành mỏng nhưng độ bền cao. Vật liệu này thường được dùng tại các công trình nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trụ viễn thông, trụ đèn đô thị, hệ thống cọc siêu âm…
4. Thép hình
Giống như tên gọi, thép hình có kiểu dáng hình chữ, bao gồm: Chữ U, I, V, L, C, H, Z. Các loại thép hình có độ bền cao, khả năng chịu lực rất tốt nên thường được dùng để xây nhà thép tiền chế, khung nhà xưởng, chế tạo container, máy móc cơ khí, đóng tài, dầm cầu trục…
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay của VLXD Thanh Thủy
Hiện nay tại Việt Nam, các loại thép xây dựng hầu hết đến từ các thương hiệu như Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật… và tại VLXD Thanh Thủy đều có đầy đủ sản phẩm đến từ các thương hiệu này. Sau đây, chúng tôi sẽ mang đến cho mọi người bảng giá thép xây dựng mới nhất hôm nay.
1. Bảng giá thép xây dựng Pomina
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
14,500 |
||
Thép cuộn phi 8 |
14,500 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
14,650 |
105,773 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
14,500 |
150,655 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
14,500 |
205,320 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
14,500 |
268,105 |
Thép cây phi 18 (11.7m) |
23.40 |
14,500 |
339,300 |
Thép cây phi 20 (11.7m) |
28.90 |
14,500 |
419,050 |
Thép cây phi 22 (11.7m) |
34.87 |
14,500 |
505,615 |
Thép cây phi 25 (11.7m) |
45.05 |
14,500 |
653,225 |
Thép cây phi 28 (11.7m) |
56.63 |
14,500 |
821,135 |
Thép cây phi 32 (11.7m) |
73.83 |
14,500 |
1,070,535 |
2. Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
13,850 |
||
Thép cuộn phi 8 |
13,850 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
14,000 |
101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
13,850 |
143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
13,850 |
196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
13,850 |
256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) |
23.40 |
13,850 |
324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) |
28.90 |
13,850 |
400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) |
34.87 |
13,850 |
482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) |
45.05 |
13,850 |
623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) |
56.63 |
13,850 |
784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) |
73.83 |
13,850 |
1,022,545 |
3. Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
15,500 |
||
Thép cuộn phi 8 |
15,500 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
15,650 |
112,993 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
15,500 |
161,045 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
15,500 |
219,480 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
15,500 |
286,595 |
Thép cây phi 18 (11.7m) |
23.40 |
15,500 |
362,700 |
Thép cây phi 20 (11.7m) |
28.90 |
15,500 |
447,950 |
Thép cây phi 22 (11.7m) |
34.87 |
15,500 |
540,485 |
Thép cây phi 25 (11.7m) |
45.05 |
15,500 |
698,275 |
Thép cây phi 28 (11.7m) |
56.63 |
15,500 |
877,765 |
Thép cây phi 32 (11.7m) |
73.83 |
15,500 |
1,144,365 |
4. Bảng giá thép xây dựng miền Nam VNSteel
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
14,400 |
||
Thép cuộn phi 8 |
14,400 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
14,550 |
105,051 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
14,400 |
149,616 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
14,400 |
203,904 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
14,400 |
266,256 |
Thép cây phi 18 (11.7m) |
23.40 |
14,400 |
3369,60 |
Thép cây phi 20 (11.7m) |
28.90 |
14,400 |
416,160 |
Thép cây phi 22 (11.7m) |
34.87 |
14,400 |
502,128 |
Thép cây phi 25 (11.7m) |
45.05 |
14,400 |
648,720 |
Thép cây phi 28 (11.7m) |
56.63 |
14,400 |
815,472 |
Thép cây phi 32 (11.7m) |
73.83 |
14,400 |
1,063,152 |
5. Bảng giá thép xây dựng Tung Ho
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
13,550 |
||
Thép cuộn phi 8 |
13,550 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
13,700 |
98,914 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
13,550 |
140,784 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
13,550 |
191,868 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
13,550 |
250,539 |
Thép cây phi 18 (11.7m) |
23.40 |
13,550 |
317,070 |
Thép cây phi 20 (11.7m) |
28.90 |
13,550 |
391,595 |
Thép cây phi 22 (11.7m) |
34.87 |
13,550 |
472,488 |
Thép cây phi 25 (11.7m) |
45.05 |
13,550 |
610,427 |
Thép cây phi 28 (11.7m) |
56.63 |
13,550 |
767,336 |
Thép cây phi 32 (11.7m) |
73.83 |
13,550 |
1,000,396 |
Trên đây là bảng giá thép xây dựng mới nhất hôm nay. Một điều cần lưu ý ở đây chính là những mức giá được thông báo ở trên có thể sẽ có những thay đổi do tình hình thị trường thép thế giới. Thế nên, quý khách nếu cần mức giá chính xác nhất thì xin vui lòng liên hệ VLXD Thanh Thủy chúng tôi qua hotline 0933.839.456 để nhận báo giá chi tiết và nhanh chóng nhất!
Thanh Thủy - đơn vị cung cấp các mặt hàng vật liệu xây dựng chính hãng và uy tín
Công ty TNHH TM VT VLXD Thanh Thủy là một trong những đơn vị uy tín chuyên cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cho các công trình hiện nay. Chúng tôi có đầy đủ các loại thép xây dựng của các thương hiệu có mặt tại Việt Nam, đảm bảo:
+ Chất lượng, chính hãng 100%, có giấy tờ chứng nhận nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
+ Giá thành hợp lý, đúng với giá niêm yết của nhà sản xuất.
Bên cạnh đó, đến với chúng tôi, quý khách còn có thể nhận được nhiều lợi ích:
+ Dịch vụ tư vấn, báo giá miễn phí.
+ Hỗ trợ vận chuyển thép xây dựng đến tận công trình mà khách yêu cầu, cam kết giao hàng đúng hẹn, đầy đủ số lượng.
+ Với đơn hàng thép số lượng lớn, quý khách sẽ được nhiều ưu đãi từ đơn vị chúng tôi.
Đơn vị chuyên cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng chất lượng, chính hãng, uy tín - VLXD Thanh Thủy
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm thép xây dựng tại VLXD Thanh Thủy, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY
Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0933.839.456
Zalo: 033.237.9078
Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com
Website: baogiathephinh.com