Đặt banner 324 x 100

Đặc điểm máy hiệu chuẩn ma


thiết bị hiệu chuẩn mA

thiết bị hiệu chuẩn ma việc làm trong môi trường cung cấp theo quá trình như xử lý hóa chất, dầu khí là ko dễ dàng. Bạn cần thiết bị hiệu chuẩn mA xây dựng, duy trì và hiệu chuẩn những máy công đoạn nên một số kiến thức nhất định để có thể triển khai đúng quy trình

dùng vật dụng Hiệu Chuẩn cho kiểm tra hoàn thiện, Xử lý sự cố và Hiệu chuẩn quá trình

những vật dụng quy trình phân phối các thông số trọng yếu cho giai đoạn điều khiển; hoạt động của các vật dụng này ảnh hưởng to tới sự ổn định và an toàn của hệ thống đang thực hiện. Dù bạn đang search biện pháp cho việc kiểm tra hoàn thiện những trang bị mới, khắc phục sự cố cho bảng điều khiển, van, mạch vòng 4-20 mA, hiệu chuẩn transmitter áp suất, nhiệt độ thì vật dụng hiểu chuẩn mA câu trả lời hoàn thiện dành cho bạn.

kiểm tra hoàn thiện vật dụng giai đoạn

mang rất nhiều lý do để bạn cần kiểm tra hoàn thiện các máy công đoạn, đấy chắc chắn là lúc nhà máy bạn lắp đặt thêm vật dụng cho nhu yếu mở rộng phân phối, nâng cấp hệ thống hoặc thay thế các thiết bị cũ,…

Dù nguyên do là gì, các thiết bị mới lắp đặt cũng yêu cầu trải qua các bài kiểm tra hoàn thiện để đảm bảo chúng có thể thực hiện theo yêu cầu của nhà máy trước lúc thực sự được đưa vào sử dụng. Cung ứng đấy, những kỹ thuật viên cũng cần đảm bảo rằng những vật dụng quy trình này được hiệu chuẩn chính xác bởi những vật dụng hiệu chuẩn và đồng hồ hiệu chuẩn đáng tin cậy.

>>> Bạn có thể quan tâm vòng bi

Ứng dụng của trang bị hiệu chuẩn mA

  • Đo dòng điện dc cường độ thấp
  • Bảo trì và khắc phục sự cố công đoạn và thiết bị tự động hóa mà không tháo mạch điện
  • Đo ở những nơi chật hẹp
  • Khắc phục sự cố của những vật dụng vào/ra điện áp.
  • Đo và phát tín hiệu mA kênh kép để khắc phục sự cố
  • Chức năng này cung cấp tín hiệu mA đầu ra tương tự với giá trị mA đo được
  • Cấp nguồn cho bộ chuyển đổi
  • Trình bày giá trị đo một cách minh bạch
  • Chiếu sáng các dây dẫn khó nhìn trong chỗ tối
  • Dải đo rộng

thiết bị hiệu chuẩn vòng lặp chính xác Fluke 709H

Thông số kỹ thuật chi tiết

  • Hàm: mA source, mA simulate, mA read, mA read/loop power và volts read.
  • Phạm vi: mA (0 tới 24mA) và Vôn (0 đến 30VDC)
  • Độ phân giải: 1 µA trên phạm vi mA và 1 mV trên phạm vi điện áp
  • Độ chính xác: 0,01% +/- 2 lần, toàn thể phạm vi (@23° +/- 5°C)
  • Dải nhiệt độ vận hành: -10 °C tới 55 °C (14 °F đến 131°F)
  • Phạm vi độ ẩm: 10 tới 95% ko ngưng tụ
  • Độ ổn định: 20 ppm F.S. /°C từ -10°C đến 18°C và 28°C tới 55°C
  • Màn hình: 128 x 64 pixel, LCD Đồ họa w/chiếu sáng ngược, .34" chữ số cao
  • Nguồn điện: 6 AAA kiềm
  • Thời lượng pin: 40 giờ điển hình
  • Điện áp tuân thủ vòng lặp: 24VDC @ 20mA
  • Bảo vệ quá áp: 240 VAC
  • Bảo vệ dòng điện quá tải: 28 mA DC
  • EMC: EN61326 Phụ lục A (Thiết bị di động)
  • khuôn khổ (D x R x C): 15 cm x 9 cm x 3 cm (6 x 3,6 x một,3)
  • Khối lượng: 0,3 kg (9,5 ounce)
  • Phụ kiện đi kèm: Chứng nhận hiệu chuẩn chắc chắn truy nguyên NIST kèm dữ liệu, pin, cáp đo và sách hướng dẫn

vật dụng hiệu chuẩn vòng lặp chính xác Fluke 787B

Fluke Fluke 787B gấp đôi khả năng khắc phục sự cố bằng phương pháp tích hợp khả năng của đồng hồ vạn năng kỹ thuật số có độ an toàn và máy hiệu chỉnh mạch vòng mA vào 1 dụng cụ kiểm tra duy nhất, gọn nhẹ. Dựa trên các khả năng đo đáng tin cậy của đồng hồ vạn năng Fluke 87 DMM, trang bị 787B bổ sung thêm khả năng đo, tạo nguồn và mô phỏng tín hiệu mA sở hữu độ chính xác và độ phân giải đáp ứng mong đợi của người mua từ vật dụng tạo tín hiệu mạch vòng mA của Fluke, cho bạn dụng cụ tối ưu để khắc phục sự cố và hiệu chỉnh các ứng dụng mạch vòng hiện nay.

mang khả năng tương thích với ứng dụng di động và ứng dụng máy tính để bàn Fluke Connect®, các kỹ thuật viên có thể giám sát qua mạng ko dây, lưu và chia sẻ dữ liệu từ nơi công việc có đội của họ vào bất cứ lúc nào, từ bất kỳ đâu.

>>> Xem thêm về máy hiệu chuẩn đa năng

Thông số kỹ thuật chung

  • Điện áp tối đa giữa giắc cắm bất kỳ và dây nối đất: 1000 V RMS
  • Nhiệt độ bảo quản: -40 °C đến 60 °C
  • Nhiệt độ vận hành: -20 °C đến 55 °C
  • Hệ số nhiệt độ 0,05 x (độ chính xác quy định) trên °C đối với nhiệt độ < 18 °C hoặc > 28 °C
  • Độ ẩm tương đối: 95% lên tới 30 °C; 75% lên đến 40 °C; 45% lên đến 50 °C; 35% lên đến 55 °C
  • Độ rung: ngẫu nhiên 2 g, 5-500 Hz
  • Va đập: Chịu va rơi đập ở độ cao một m
  • An toàn: IEC61010-1, Mức độ ô nhiễm 2/IEC61010-2-033, CAT IV 600 V/CAT III 1000 V
  • Kích thước: (CxRxD) 50 x 100 x 203 mm (1,97 x 3,94 x 8,00 in)
  • Khối lượng: 600 g (1,3 lbs)
  • Pin: Bốn pin kiềm dòng AA
  • Tuổi thọ pin: 140 giờ điển hình (đo), 10 giờ điển hình (dẫn nguồn 12 mA)