Đặt banner 324 x 100

Ống thép đúc mạ kẽm


Thép ống đúc mạ kẽm là loại ống thép đúc được tráng một lớp mạ kẽm trên bề mặt của ống. Quá trình tráng mạ kẽm được thực hiện bằng cách đưa ống thép đúc qua các bể mạ kẽm, trong đó ống được ngâm trong dung dịch kẽm nóng chảy để tạo ra lớp mạ kẽm trên bề mặt của ống. Việc tráng mạ kẽm giúp bảo vệ ống thép đúc khỏi sự ăn mòn và oxy hóa, từ đó tăng độ bền và tuổi thọ cho ống.

Thông số kỹ thuật của thép ống đúc mạ kẽm

Thông số dưới đây chỉ áp dụng cho các sản phẩm được Bảo Tín phân phối. Được viện dẫn từ nhà sản xuất, nơi mà Thép Bảo Tín nhập hàng.

Nên anh chị em mà mua ở những doanh nghiệp khác có thể sẽ có thông tin sai lệch nhé.
thep-ong-duc-ma-kem Thép ống liền mạch mạ kẽm

Bảng thông số kỹ thuật ống đúc mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn ASME/ ANSI B36.10/19. Các chỉ số có đơn vị là Inch, anh em muốn quy đổi về mm thì chỉ cần nhân nó với 25,4 là ra kích thước đơn vị mm nhé.
 
KÍCH THƯỚC ỐNG ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CHẤT LIỆU ĐỘ DÀY ĐƯỜNG KÍNH TRONG
(inches) (inches) Thép Độ dày SCH thép không gỉ - t - - d -
Kích thước ống thép Độ dày SCH thép carbon (inches) (inches)
1/8 0.405 . . 10S 0.049 0.307
STD 40 40S 0.068 0.269
XS 80 80S 0.095 0.215
1/4 0.54 . . 10S 0.065 0.41
STD 40 40S 0.088 0.364
XS 80 80S 0.119 0.302
3/8 0.675 . . 10S 0.065 0.545
STD 40 40S 0.091 0.493
XS 80 80S 0.126 0.423
1/2 0.84 . . 5S 0.065 0.71
. . 10S 0.083 0.674
STD 40 40S 0.109 0.622
XS 80 80S 0.147 0.546
. 160 . 0.187 0.466
XXS . . 0.294 0.252
3/4 1.05 . . 5S 0.065 0.92
. . 10S 0.083 0.884
STD 40 40S 0.113 0.824
XS 80 80S 0.154 0.742
. 160 . 0.219 0.612
XXS . . 0.308 0.434
1 1.315 . . 5S 0.065 1.185
. . 10S 0.109 1.097
STD 40 40S 0.133 1.049
XS 80 80S 0.179 0.957
. 160 . 0.25 0.815
XXS . . 0.358 0.599
1.25 1.66 . . 5S 0.065 1.53
. . 10S 0.109 1.442
STD 40 40S 0.14 1.38
XS 80 80S 0.191 1.278
. 160 . 0.25 1.16
XXS . . 0.382 0.896
1.5 1.9 . . 5S 0.065 1.77
. . 10S 0.109 1.682
STD 40 40S 0.145 1.61
XS 80 80S 0.2 1.5
. 160 . 0.281 1.338
XXS . . 0.4 1.1
2 2.375 . . 5S 0.065 2.245
. . 10S 0.109 2.157
STD 40 40S 0.154 2.067
XS 80 80S 0.218 1.939
. 160 . 0.344 1.687
XXS . . 0.436 1.503
2.5 2.875 . . 5S 0.083 2.709
. . 10S 0.12 2.635
STD 40 40S 0.203 2.469
XS 80 80S 0.276 2.323
. 160 . 0.375 2.125
XXS . . 0.552 1.771
3 3.5 . . 5S 0.083 3.334
. . 10S 0.12 3.26
STD 40 40S 0.216 3.068
XS 80 80S 0.3 2.9
. 160 . 0.438 2.624
XXS . . 0.6 2.3
3.5 4 . . 5S 0.083 3.834
. . 10S 0.12 3.76
STD 40 40S 0.226 3.548
XS 80 80S 0.318 3.364
4 4.5 . . 5S 0.083 4.334
. . 10S 0.12 4.26
STD 40 40S 0.237 4.026
XS 80 80S 0.337 3.826
. 120 . 0.438 3.624
. 160 . 0.531 3.438
XXS . . 0.674 3.152
5 5.563 . . 5S 0.109 5.345
. . 10S 0.134 5.295
STD 40 40S 0.258 5.047
XS 80 80S 0.375 4.813
. 120 . 0.5 4.563
. 160 . 0.625 4.313
XXS . . 0.75 4.063
6 6.625 . . 5S 0.109 6.407
. . 10S 0.134 6.357
STD 40 40S 0.28 6.065
XS 80 80S 0.432 5.761
. 120 . 0.562 5.501
. 160 . 0.718 5.189
XXS . . 0.864 4.897
8 8.625 . . 5S 0.109 8.407
. . 10S 0.148 8.329
. 20 . 0.25 8.125
. 30 . 0.277 8.071
STD 40 40S 0.322 7.981
. 60 . 0.406 7.813
XS 80 80S 0.5 7.625
. 100 . 0.594 7.437
. 120 . 0.719 7.187
. 140 . 0.812 7.001
XXS . . 0.875 6.875
. 160 . 0.906 6.813
10 10.75 . . 5S 0.134 10.482
. . 10S 0.165 10.42
. 20 . 0.25 10.25
. 30 . 0.307 10.136
STD 40 40S 0.365 10.02
XS 60 80S 0.5 9.75
. 80 . 0.594 9.562
. 100 . 0.719 9.312
. 120 . 0.844 9.062
. 140 . 1 8.75
. 160 . 1.125 8.5
12 12.75 . . 5S 0.156 12.438
. . 10S 0.18 12.39
. 20 . 0.25 12.25
. 30 . 0.33 12.09
STD . 40S 0.375 12
. 40 . 0.406 11.938
XS . 80S 0.5 11.75
. 60 . 0.562 11.626
. 80 . 0.688 11.374
. 100 . 0.844 11.062
. 120 . 1 10.75
. 140 . 1.125 10.5
. 160 . 1.312 10.126
14 14 . . 5S 0.156 13.688
. . 10S 0.188 13.624
. 10 . 0.25 13.5
. 20 . 0.312 13.376
STD 30 . 0.375 13.25
. 40 . 0.438 13.124
XS . . 0.5 13
. 60 . 0.594 12.812
. 80 . 0.75 12.5
. 100 . 0.938 12.124
. 120 . 1.094 11.812
. 140 . 1.25 11.5
.. 160 . 1.406 11.188
16 16 . . 5S 0.165 15.67
. . 10S 0.188 15.624
. 10 . 0.25 15.5
. 20 . 0.312 15.376
STD 30 . 0.375 15.25
XS 40 . 0.5 15
. 60 . 0.656 14.688
. 80 . 0.844 14.312
. 100 . 1.031 13.938
. 120 . 1.219 13.562
. 140 . 1.438 13.124
. 160 . 1.594 12.812
18 18 . . 5S 0.165 17.67
. . 10S 0.188 17.624
. 10 . 0.25 17.5
. 20 . 0.312 17.376
STD . . 0.375 17.25
. 30 . 0.438 17.124
XS . . 0.5 17
. 40 . 0.562 16.876
. 60 . 0.75 16.5
. 80 . 0.938 16.124
. 100 . 1.156 15.688
. 120 . 1.375 15.25
. 140 . 1.562 14.876
. 160 . 1.781 14.438

Ưu điểm và ứng dụng của ống đúc mạ kẽm

So với các loại ống thép đúc thông thường, dễ thấy nhất là ống đúc mạ kẽm có tính thẩm mỹ cao hơn.
Một ưu điểm nữa là tuổi thọ của ống và công trình cũng tăng lên đáng kể. Ống được mạ 1 lớp kẽm khá dày, đảm bảo quá trình OXH của thép diễn ra lâu hơn.
Các ứng dụng của ống đúc mạ kẽm đương nhiên cũng sẽ có sự khác biệt so với ống đen thông thường.
Cụ thể là nó được sử dụng trong các công trình như:
  • Công trình gần biển, có nhiều hơi muối biển
  • Công trình trong các nhà máy hóa chất, chứa nhiều các chất khí công nghiệp
  • Các dự án dàn khoan dầu, vận chuyển dầu khí ,...
ung-dung-cua-thep-ong-duc-ma-kem Một số ứng dụng của ống đúc mạ kẽm

À. Có một lưu ý nhỏ cho anh em là ống đúc mạ kẽm thì không có sẵn nha. Tại vì đa số ống đúc được sản xuất là ống đen.

Nên anh em muốn mua có thể liên hệ cho Thép Bảo Tín trước để đặt hàng. Và Thép Bảo Tín sẽ đem hàng đi mạ kẽm theo yêu cầu của anh em.

Anh em cữ yên tâm về giá cả và chất lượng. Bất cứ khi nào anh em cần, có thể đến trực tiếp kho hàng của Thép Bảo Tín để xem, kiểm tra hàng nhé.

Một điều nữa, là tất cả ống thép đúc đều do Thép Bảo Tín nhập khẩu trực tiếp, không qua bất kỳ trung gian nào khác. Nên Thép Bảo Tín có thể đảm bảo có giá tốt cho anh em.

Ngoài ống thép đúc nhập khẩu ra thì Thép Bảo Tín cũng cung cấp các loại ống thép hàn, thép hộp, thép hình nữa. Anh em cần phụ kiện (van, co, tê,...) đi kèm ống thép thì Thép Bảo Tín cũng có luôn nha

 Copy xin vui lòng ghi nguồn: https://thepbaotin.com/ong-thep-duc-ma-kem-tai-tphcm/

 

Thông tin liên hệ


: thepbaotin01
: Thép Bảo Tín
: 0932059176
: 551/156 Lê Văn Khương, Quận 12
: