Đặt banner 324 x 100

Từ vựng kanji đơn giản dành cho người mới học tiếng nhật


Nếu việc học tiếng Nhật Kanji của bạn đang trở nên quá chật vật... Trung tâm tiếng Nhật Kosei khởi đầu với 75 từ vựng Kanji đơn giản dành cho người mới học tiếng Nhật trước xem sao...

học tiếng nhật kanji, từ vựng kanji đơn giản, từ vựng kanji đơn giản nâng cao, từ vựng kanji đơn giảntừ vựng kanji đơn giản nhất, từ vựng kanji đơn giản, từ vựng kanji đơn giản tiếng nhật, từ vựng kanji đơn giản cho người mới bắt đầu, từ vựng tiếng nhật cho người mới bắt đầu

1。日本(にほん) : Nhật Bản (Nihon).

2。日本語(にほんご):tiếng Nhật (Nihongo).

3。漢字(かんじ): Kanji (Kanji).

4。東京(とうきょう): Tokyo (Tōkyō).

5。大阪(おおさか): Osaka (Ōsaka).

6。京都(きょうと): Kyoto (Kyōto).

7。今朝(けさ):sáng nay (Kesa).

8。今日(きょう): hôm nay (Kyō).

9。昨日(きのう):hôm qua (Kinō).

10。明日(あした): ngày mai (ashita).

11。大丈夫(だいじょうぶ): tôi ổn (Daijōbu).

12。朝食(ちょうしょく): bữa sáng (Chōshoku).

13。夏(なつ): mùa hè (natsu).

14。秋(あき): mùa thu (aki).

15。春(はる): mùa xuân (haru).

16。冬(ふゆ): mùa đông (fuyu).

17。電車(でんしゃ): xe điện (densha).

18。特急(とっきゅう): tàu tốc hành (Tokkyū).

19。普通(ふつう): tàu phổ thông (Futsū).

20。高速(こうそく): cao tốc (Kōsoku).

21。駅員(えきいん): viên chức nhà ga (ekiin).

nguồn: https://kosei.vn/75-tu-vung-kanji-don-gian-danh-cho-nguoi-moi-hoc-tieng-nhat-n305.htm