Đặt banner 324 x 100

Những kanji đã thi trong kỳ thi jlpt n3


tiếp diễn tương trợ Anh chị ôn tập cho kỳ thi JLPT, trong bài viết này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp tới Anh chị em những trong khoảng Hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT N3 - mondai một và mondai 2 phần thi từ vựng của N3. Đặc điểm của 2 mondai này là bạn sẽ phải chọn chữ Kanji tương ứng có từ vị được viết bằng Hiragana trong câu, hoặc trái lại bạn phải chọn được đáp án viết bằng Hiragana của một chữ Kanji. Chúc Các bạn ôn tập hiệu quả!

hán tự kanji n3 đã thi, tổng hợp kanji n3

Phần 1: Tổng hợp Kanji N3 đã thi trong năm 2010, 2011 và 2012

Hán tự N3 thi Năm 2010

  1. 包(つつ)む (BAO): gói ghém, bọc vào, bao bọc.

  2. 得意(とくい) (ĐẮC Ý): tâm đắc, nhiều năm kinh nghiệm.

  3. 発見(はっけん) (PHÁT KIẾN): sự phát hiện.

  4. 表(あらわ)す (BIỂU): trình bày, biểu thị.

  5. 件(けん) (KIỆN): vụ việc, trường hợp, vấn đề.

  6. 通勤(つうきん) (THÔNG CẦN): đi khiến.

  7. 岩(いわ)(NHAM): đá, bờ đá.

  8. 努力(どりょく) (NỖ LỰC): quyết tâm.

  9. 正常(せいじょう) (CHÍNH THƯỜNG): sự thường nhật, bình thường.

  10. 血液(けつえき) (HUYẾT DỊCH): máu.

  11. 追(お)う (TRUY): đuổi theo, theo đuổi.

  12. 降(お)りる(GIÁNG): xuống (xe).

  13. 身長(しんちょう)(THÂN TRƯỜNG): chiều cao, vóc người.

  14. 物語(ものがたり)(VẬT NGỮ): truyện, câu chuyện.

Hán tự N3 thi Năm 2011

  1. 過去(かこ) (QUÁ KHỨ): dĩ vãng.

  2. 到着(とうちゃく)(ĐÁO TRƯỚC): đến.

  3. 折(お)る(CHIẾT): bẻ, hái, gẫy, gập lại.

  4. 情報(じょうほう)(TÌNH BÁO): thông báo, tin tức.

  5. 値段(ねだん) (TRỊ ĐOẠN): giá cả.

nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-han-tu-da-thi-trong-ky-thi-jlpt-n3-n1268.htm