Đặt banner 324 x 100

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Triệu chứng bệnh


Bạn đã biết cách diễn tả những triệu chứng bệnh của mình khi đi gặp chưng sĩ? Cộng note lại ngay những từ vị tiếng Nhật chủ đề triệu chứng bệnh thường gặp sau đây nhé. Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học tiếng Nhật nhé.

từ vựng tiếng nhật chủ đề triệu chứng bệnh, từ vựng tiếng nhật về bệnh, từ vựng bệnh tiếng nhật

từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Triệu chứng bệnh

  1. 症状(しょうじょう) :Triệu chứng.

  2. 熱がある(ねつがある) :Bị sốt.

  3. 鼻水が出る(はなみずがでる):Sổ mũi.

  4. 鼻がつまる(はながつまる) :Ngạt mũi.

  5. かゆい :Ngứa.

  6. はれる :Sưng lên.

  7. 擦り傷(すりきず) :Trầy, Xước.

  8. あざ :Vết chàm.

  9. 打ち身(うちみ) :Vết bầm tím.

  10. 足がつる(あしがつる):Chuột rút.

  11. 肩がこる(かたがこる):Vai bị cứng.

  12. 耳鳴り(みみなり):Ù tai.

  13. せき :Ho.

  14. 体調をくずす(たいちょうをくずす):Rối loạn cơ thế.

  15. くしゃみ :Hắt xì.

  16. しゃっくり :Nấc cụt.

  17. あくび:Ngáp.

  18. 肌が荒れる(はだがあれる) :Da bị khô.

  19. 足がしびられ(あしがしびられ):Tê chân.

  20. 顔が青白い(かおがあおじろい) :Mặt tái xanh.

nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-chu-de-trieu-chung-benh-n1231.htm